Lịch âm ngày 3 tháng 11 năm 2026
Ngày Dương : 3-11-2026
Ngày Âm : 25-9-2026
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày tân tỵ tháng mậu tuất năm bính ngọ
DƯƠNG | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2026 | Tháng 9 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
3
|
25
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Mậu Tuất Tiết: Sương giáng |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO NGÀY 3 THÁNG 11
Các Ngày Kỵ
Cẩn thận vào ngày : Tam nương : không may, ngày này không thích hợp cho việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Kim thần thất sát: tránh bắt đầu những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu các dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: ất tỵ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Không tốt cho việc gieo trồng, không mầm mống nảy nở” - Không nên thực hiện các hoạt động liên quan đến nông nghiệp, vườn trồng cây không phát triển
- Tỵ : “Không tốt cho việc đi xa, tài sản bị lãng phí” - Tránh việc đi xa để tránh mất mát tài sản
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
Ngày này cát tốt, mọi việc đều diễn ra suôn sẻ, thành công.
Đại An thu hút quý nhân
Có thịnh vượng, tiền bạc dồi dào
Thời cơ không thể lãng phí
Tâm hồn bình an, không lo lắng
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
: Không nên làm bất kỳ công việc nào liên quan đến Sao Liễu.
: Khởi công và tạo tác đều không thuận lợi, thậm chí gây ra tai họa. Việc khởi công và sửa chữa nhà cửa, xây dựng không nên thực hiện vào ngày này. Đặc biệt, ngày nay không nên tiến hành những công việc quan trọng.
:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ có thể thực hiện mọi công việc một cách thuận lợi. Tại Tỵ, Sao Liễu đăng viên: thích hợp cho việc thừa kế hoặc nhận chức vụ lãnh đạo. Tại Dần và Tuất, Sao Liễu không tốt nên tránh việc xây dựng và chôn cất.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc có thể mất mát, không có sự yên bình trong gia đình, dễ gặp tai nạn. Không nên kết hôn trong ngày này.
Sao Liễu tạo ra quyền lực và uy tín,
Giữa đêm yên bình, không có điều gì gây lo lắng,
Khi mai táng, bệnh tật đều biến mất,
Nhà cửa được bảo vệ, không có nguy cơ hỏa hoạn,
Mở cửa ra nước ngoài, thu hút tình duyên.
Dù có nguy hiểm, hãy thận trọng và cẩn thận,
Gặp gỡ bạn bè, hãy kiểm soát cảm xúc.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Đào ao, san nền, làm hoặc sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, tham gia lễ cầu thân, nộp đơn xin việc, sửa hay xây dựng tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua và chăm sóc thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc đường Hoàng Đạoốt mọi việc Thiên thành : Tốt mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng | Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Ly sàng: Kỵ việc giá thú |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.