Lịch âm ngày 23 tháng 11 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 23-11-2026

Ngày Âm Lịch: 15-10-2026

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày tân sửu tháng kỷ hợi năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2026 Tháng 10 Năm 2026 (Bính Ngọ)
23
15

Ngày: Tân Sửu, Tháng: Kỷ Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO ĐÁNG XEM NGÀY 23 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Ngày này: Kim thần thất sát: nên tránh các hoạt động quan trọng, xa cửa, ký kết hợp đồng hay khởi đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: tân sửu

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên trộn tương, chủ không được thưởng thức

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên nhận quan để tránh việc chủ sẽ không trở lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được an bình, thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có nước tiền đưa

Chẳng cần phải lo lắng

Mọi thứ trong cuộc sống đều yên bình và thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Tránh việc xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về việc cúng bái. Nếu có ý định xây nhà hoặc an táng, hãy chọn ngày khác.

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu đều tốt. Trong đó, tại Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc tạo tác đều được thịnh vượng.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, đặt táng, xây dựng, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, học kỹ năng mới, làm chuồng nuôi gia cầm.

Lên chức, uống thuốc, làm công việc hành chính, nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên thành : Tốt cho mọi việc Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về việc cúng bái, đào ao, đào giếng. Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Câu Trận: Kỵ mai táng Cửu không: Kỵ việc x

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi