Lịch âm ngày 19 tháng 11 năm 2026
Ngày Dương Lịch: 19-11-2026
Ngày Âm Lịch: 11-10-2026
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày đinh dậu tháng kỷ hợi năm bính ngọ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2026 | Tháng 10 Năm 2026 (Bính Ngọ) |
19
|
11
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Kỷ Hợi Tiết: Lập đông |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2026
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM THÔNG TIN VỀ NGÀY 19 THÁNG 11
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày không tốt cho các hoạt động liên quan đến mai táng hoặc tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: đinh dậu
Tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này được xem là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không nên làm việc liên quan đến hành Hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc vào ngày này để tránh tóc sinh ra nhọt
- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành hội khách vào ngày này để tránh tân chủ có hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
Tốc hỷ biểu thị ngày tốt nhưng không quá tốt. Buổi sáng có lợi, nhưng buổi chiều không nên làm việc chậm trễ. Niềm vui đến nhanh chóng, nên tận dụng để thực hiện những kế hoạch lớn, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Thực hiện công việc vào buổi sáng là tốt nhất, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu
: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
: Bắt đầu mọi việc đều tốt. Tốt nhất cho việc xây dựng, sửa chữa mộ, tháo nước, trang trí cửa, các công việc liên quan đến nước, cắt cỏ, làm áo, hoặc kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
: Rất không nên đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hoặc Trại hoặc theo tên Sao trong năm hoặc tháng để dễ nuôi hơn.
:
Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức. Tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm phải Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kiêng chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, xây dựng kho, sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, may áo, lắp đặt máy dệt hoặc máy móc, cấy lúa hoặc gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, chăn nuôi, mở đường nước, thăm thầy chữa bệnh, uống thuốc, mua bò, sản xuất rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây nhà, sửa nhà, động thổ và trồng cây. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, thờ cúng tổ tiên Mẫu Thượng: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Sao Thiên Phúc: tốt cho mọi việc | Chu tước hắc đạo: Kiêng việc di chuyển nhà và khai trương Lỗ ban sát: Kiêng khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ kết hôn, di chuyển |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi theo hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin vui. Chăn nuôi cũng thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cẩn trọng tranh luận, gây gổ, có thể gây xung đột, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Cẩn trọng tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như họp hành, tranh luận, việc làm quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu phải ra ngoài vào thời gian này, nên kiềm chế lời nói để tránh xung đột hoặc cãi vã.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất thuận lợi, nếu ra ngoài sẽ gặp nhiều may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi công việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu mắc bệnh và cầu nguyện, sẽ được hồi phục, gia đình sẽ mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thuận lợi. Nếu ra ngoài sẽ gặp nguy hiểm, tai nạn, hoặc các việc quan trọng sẽ gặp khó khăn, phải cẩn thận.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch khó thành hiện thực, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa vẫn chưa có tin về. Tiêu tiền, mất của, nếu đi theo hướng Nam, cần phải tìm kiếm nhanh chóng. Cẩn trọng tránh cãi vã, xung đột hoặc lời nói không hay. Công việc có thể chậm trễ, nhưng tốt nhất nên thực hiện mọi việc một cách chắc chắn.