Lịch âm ngày 17 tháng 11 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 17-11-2026

Ngày Âm Lịch: 9-10-2026

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày ất mùi tháng kỷ hợi năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2026 Tháng 10 Năm 2026 (Bính Ngọ)
17
9

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Kỷ Hợi

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 17 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Tránh phạm vào bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày 17 tháng 11 được định là ất mùi. Đây là ngày cát trung bình (chế nhật) trong lịch âm, tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ). Xem ngay để biết thêm thông tin về ngày xấu, ngày tốt, và ngày hoàng đạo.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên làm việc liên quan đến gieo trồng, vì cây không phát triển”

- Mùi : “Nên tránh việc sử dụng thuốc, để không phải tiếp xúc với khí độc từ ruột”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Danh dự

tức ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, thành công.

Danh dự gặp được người quý

Có đủ ăn, đủ ở, đủ tiền tiễn đưa

Không cần phải mong ngóng danh dự

An tâm, vô ưu trong tâm thức

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Lửa hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con hổ, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Việc khởi sự, an táng, xây cất, đào ao, cưới hỏi, xây dựng, mở mương rạch, công việc thủy lợi, chặt cỏ, phá đất đều được khuyến khích.

: Làm giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, hôm nay không nên mua sắm những vật dụng như ô tô, xe máy, nhà đất …

:

- Sao Lửa hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ an táng. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Lửa. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Lửa: Hỏa hổ (con hổ): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự phồn thịnh, thuận lợi trong việc ra ngoại, xây dựng, và hôn nhân.

 

Lửa tinh mang lại phước lành cho người,

Phú quý, danh tiếng, phúc lộc an bình,

Chiêu tài, mở đường, mở mặt đất,

Hòa hợp trong hôn nhân, con cháu quý mến.

Mai táng không có nguy hại vào hôm nay,

Người nam thanh, nữ tú, con cái may mắn.

Khai trương, cải tạo, mở mặt đất,

Thành công rực rỡ, danh tiếng xa xa.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập hợp đồng, thực hiện giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, bắt đầu, làm việc với đất, san nền, lắp cửa, mai táng, xây kho, sửa chữa nhà bếp, thờ cúng, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao, thoát nước, thăm các thầy thuốc, mua bán gia súc, công việc nuôi dưỡng, bắt đầu học, thực hiện các lễ cầu thân, cưới hỏi, kết hôn, thuê người, nộp đơn xin việc, học nghề, sửa chữa hoặc làm mới thuyền, khai trương tàu, vẽ tranh, chăm sóc cây cỏ.

Tránh kiện tụng, xung đột.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc cưới hỏi, kết hôn Nguyệt Tài: Rất thuận lợi cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hoặc giao dịch Phúc Sinh: Mang lại phước lành cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, kết hôn, cầu tài lộc, động thổ Cô thần: Đặc biệt xấu khi liên quan đến việc kết hôn

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi