Lịch âm ngày 22 tháng 11 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 22-11-2026

Ngày Âm Lịch: 14-10-2026

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày canh tý tháng kỷ hợi năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2026 Tháng 10 Năm 2026 (Bính Ngọ)
22
14

Ngày: Canh Tý, Tháng: Kỷ Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 22 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Những điều cần chú ý hôm nay : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Kim thần thất sát: Tránh thực hiện những việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: canh tí

Tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày này, mọi sự việc dễ gặp trở ngại. Tiến triển công việc chậm lại, tiền bạc cũng có nguy cơ thất thoát. Đây là một ngày không may mắn về mọi mặt, nên tránh những hoạt động lớn để tránh rủi ro và hạn chế mọi sự không may xảy ra.

Trong ngày này, có thể gặp các vấn đề sau:

1. Gặp khó khăn trong công việc, tiến triển chậm trễ.

2. Rủi ro mất tiền bạc hoặc danh tiếng.

3. Không nên tham gia các hoạt động quan trọng như khai trương, xây dựng, hay cưới hỏi.

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

Trong ngày Hư Nhật Thử, mọi việc đều gặp khó khăn. Không nên thực hiện các hoạt động lớn như khởi công, xây dựng, hay mở cửa hàng vào ngày này để tránh rủi ro và không may xảy ra. Nếu không thể tránh khỏi, hãy lựa chọn ngày khác để thực hiện.

Cũng có một số trường hợp ngoại lệ:

- Nếu gặp Thân, Tý hoặc Thìn thì vẫn tốt. Trong số đó, ngày Thìn là lựa chọn tốt nhất.

- Gặp ngày Tý, Sao Hư Đăng Viên mang lại may mắn. Tuy nhiên, cần tránh các hoạt động như khởi công, chôn cất, hay thừa kế để tránh rủi ro.

- Nếu gặp Huyền Nhật, Sao Hư phạm Diệt Một, cần đề phòng rủi ro trong các hoạt động như làm gốm sứ, thừa kế, hoặc xuất hành.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Trong ngày này, nên tránh các hoạt động như động đất, khởi công xây dựng, hoặc thực hiện các nghi lễ tôn giáo để tránh rủi ro. Việc sinh con cũng gặp khó khăn, nên cần thực hiện biện pháp phòng tránh kỹ lưỡng. Nam nhân cũng nên tránh việc khởi đầu uống thuốc vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Những sao tốt:Những sao xấu:

Thiên Mã (Lộc Mã): tốt cho giao dịch, kinh doanh, và xuất hành. U Vi tinh: tốt cho mọi việc. Thiên Quý: tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân. Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà và đặt giường.

Bạch Hổ Hắc Đạo: kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên Giải thì tốt. Nguyệt Kiến chuyển sát: kỵ việc động thổ. Phủ Đầu Dát: kỵ việc khởi tạo như động thổ và khai trương.

Hướng xuất hành

Xuất phát theo hướng Tây Bắc để chờ đợi 'Thần Hỷ'. Xuất phát theo hướng Tây Nam để chờ đợi 'Thần Tài'.

Tránh việc xuất phát theo hướng Lên Trời để tránh gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng, hãy cẩn thận, tránh gặp tai nạn, chỉ khi cúng tế thì mới an tâm.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Ai ra đi đều bình an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Kế hoạch khó thành, cầu lộc hoặc tài có vẻ mờ mịt. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Tiền bạc hoặc tài sản mất mát, nếu đi hướng Nam, tìm kiếm kỹ sẽ tìm được. Cẩn trọng tránh gặp xích mích, xung đột hoặc lời nói không hay. Dù việc làm có chậm chạp nhưng cũng cần phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc hoặc tài, hãy đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn khi đi ra ngoài. Người ra đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi trồng thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ gặp tranh luận, gây xích mích, gây ra vấn đề. Cần phải cẩn trọng. Người ra đi tốt nhất nên trì hoãn. Tránh nguy cơ bị nguyền rủa hoặc lây bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, việc quản lý,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu buộc phải tham gia vào thì cần kiềm chế miệng để tránh gây xích mích hoặc tranh cãi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán hoặc kinh doanh sẽ có lời. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu đang bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi