Lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2026

Ngày Dương Lịch: 6-11-2026

Ngày Âm Lịch: 28-9-2026

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày giáp thân tháng mậu tuất năm bính ngọ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2026 Tháng 9 Năm 2026 (Bính Ngọ)
6
28

Ngày: Giáp Thân, Tháng: Mậu Tuất

Tiết: Sương giáng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 6 THÁNG 11 VỚI MỨC ĐỘ TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Không xảy ra bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày: giáp thân

tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho tránh tiền mất” - Không nên tiến hành mở kho để tránh mất tiền

- Thân : “Không nên kê giường để tránh quỷ ma nhập phòng” - Không nên tiến hành kê giường để tránh quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

: Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

: Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hành

:

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.

 

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất để việc cầu tài lộc, khai trương Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây. Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là

Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành về hướng Đông Bắc để chờ đợi 'Thần Hỷ'. Xuất hành về hướng Đông Nam để đón nhận 'Thần Tài'.

Hạn chế xuất hành theo hướng Tây Bắc để tránh gặp phải 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều được thuận lợi, nhưng tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.

Từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 01h đến 03h (Giờ Sửu) Mọi dự định đều gặp trở ngại, việc cầu lộc, cầu tài mập mờ. Tốt nhất là hoãn lại mọi kiến nghị. Những người đi xa sẽ chưa nhận được tin tức. Hãy cẩn thận với việc mất tiền, mất của, nếu phải đi về hướng Nam thì hãy tìm kiếm một cách cẩn thận. Cần phòng tránh tranh cãi, xích mích hay những lời nói bất lịch sự. Mặc dù công việc có thể chậm trễ, nhưng tốt nhất là làm mọi việc một cách cẩn thận và chắc chắn.

Từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 03h đến 05h (Giờ Dần) Có tin vui sắp đến, nếu đang cầu lộc, cầu tài thì nên đi về hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Những người ra đi sẽ nhận được tin tức. Nếu làm nghề chăn nuôi thì sẽ gặp nhiều thuận lợi.

Từ 17h đến 19h (Giờ Dậu) và từ 05h đến 07h (Giờ Mão) Tránh xa những cuộc tranh luận, gây xung đột, có nguy cơ gây ra đói kém, nên đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại kế hoạch. Phòng tránh sự nguyền rủa, cũng như tránh xa nguy cơ lây bệnh. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, hay những việc quan trọng khác,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra mâu thuẫn hoặc xung đột.

Từ 19h đến 21h (Giờ Tuất) và từ 07h đến 09h (Giờ Thìn) Là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thì sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi nhuận. Những người đang ra ngoài sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi mối quan hệ trong gia đình đều hòa thuận. Nếu đang bị bệnh, việc cầu thì sẽ có cơ hội hồi phục, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 21h đến 23h (Giờ Hợi) và từ 09h đến 11h (Giờ Tị) Nếu cầu tài trong khoảng thời gian này thì không có lợi, thậm chí có thể gặp phải những rủi ro không mong muốn. Nếu ra ngoài hoặc có công việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, vì có thể gặp phải rủi ro, tai nạn. Nếu là những công việc quan trọng, thì hãy thực hiện chúng một cách cẩn thận, và nếu cảm thấy lo lắng về ma quỷ, thì hãy tiến hành các nghi lễ để tránh rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi