Lịch âm ngày 1 tháng 9 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 1-9-2028

Ngày Âm Lịch: 13-7-2028

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày kỷ sửu tháng canh thân năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2028 Tháng 7 Năm 2028 (Mậu Thân)
1
13

Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Canh Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 1 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Tam nương: xấu, không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa, xây cất (3, 7, 13, 18, 22, 27).
Thụ tử: ngày này trăm sự đều kỵ, không nên tiến hành bất kỳ việc gì.


Sát chủ âm: kỵ các việc về mai táng, tu sửa mộ phần.
Sát chủ dương: kỵ các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.

Ngũ Hành

Ngày: kỷ sửu

tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Phích lịch Hỏa, kỵ các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.
Ngày này thuộc hành Hỏa, khắc với hành Kim, ngoại trừ tuổi: Quý Dậu thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên phá khoán để tránh cả hai bên đều mất mát

- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên nhận quan để tránh việc gia chủ không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

tức ngày xấu. Ngày này mọi việc khó thành công, dễ gặp trục trặc và trì hoãn, khó hoàn thành. Hơn nữa, dễ gặp chuyện thị phi, khẩu thiệt. Không nên vội vàng trong các việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, hay nộp đơn từ.

Lưu Liên là điều bất tường

Kiếm bạn khó thấy, nửa đường phân ly

Nếu không thì lưu lạc

Gặp nhiều khó khăn, nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cưới gả, mở cửa, dựng cửa, xây lầu, làm dàn, cắt áo, tháo nước hay làm thủy lợi.

: Tránh lót giường, đóng giường và đi đường thủy.

:

- Sao Lâu kim Cẩu tại ngày Dậu Đăng Viên đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa.

- Cuối tháng, Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ làm rượu, hành chính, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc dồi dào, học hành đỗ đạt, cưới gả, xây cất rất tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, mọi việc hưng thịnh,

Tiền tài ngoại cảnh tăng tiến,

Nhà nhà thanh danh lừng lẫy.

Hôn nhân thuận lợi, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang đầy ắp,

Phóng thủy, khai môn đều cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương

Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ săn bắn Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Sát chủ: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi về hướng Chính Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc kẻo gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu tài không thuận. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất của, nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm, nhưng nên chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ tranh luận, cãi cọ, đói kém, nên đề phòng. Người đi tốt nhất hoãn lại. Tránh nguyền rủa, lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu phải đi, nên giữ miệng để tránh cãi vã.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ tốt, đi gặp may mắn. Buôn bán có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh cầu thì khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không lợi, hay trái ý. Nếu ra đi gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi