Lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 22-9-2028
Ngày Âm Lịch: 4-8-2028
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày canh tuất tháng tân dậu năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2028 | Tháng 8 Năm 2028 (Mậu Thân) |
22
|
4
Ngày: Canh Tuất, Tháng: Tân Dậu Tiết: Thu phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY TỐT XẤU 22 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Không rơi vào các ngày Nguyệt Kỵ, Nguyệt Tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật.
Ngũ Hành
Ngày: Canh Tuất
Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa Xuyến Kim, kỵ các tuổi: Giáp Thìn và Mậu Thìn.
Ngày này thuộc hành Kim, khắc hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà có lợi.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Canh: “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên quay tơ để tránh hư hại.
- Tuất: “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Không nên ăn thịt chó, quỷ quái sẽ lên giường.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
tức ngày Hung, mọi việc dễ gặp khó khăn. Công việc rơi vào bế tắc, tiến độ bị trì hoãn. Tiền bạc hao hụt, uy tín giảm sút. Đây là ngày xấu, cần tránh để giảm thiểu rủi ro trong mọi công việc.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật nghiêm trọng không thể làm được gì
Không thì ôm thê nhi
Không thì trộm cắp, phân ly không may mắn
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
: Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
: Tốt cho việc đi thuyền, cắt may áo mão.
: Bắt đầu bất kỳ công việc gì cũng gặp hung hại, đặc biệt là dựng trại, xây nhà, trổ cửa, cưới hỏi, xuất hành, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn và khai trương. Nên chọn ngày khác cho các công việc quan trọng.
:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì bình yên. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, trừ ngày Nhâm Dần.
Ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, kỵ lập lò nhuộm, làm rượu, thừa kế, vào hành chính, đi thuyền gặp rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sinh con thì khó nuôi. Đặt tên theo Sao tháng, năm hoặc ngày để con được nuôi dưỡng tốt.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai họa,
Cửu hoành tam tai không thể tránh,
Gia trạch bất an, nhân khẩu giảm,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân đều tự tổn,
Tiền bạc, tài sản dần mất đi.
Nếu mở cửa, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã cũng thương đau.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, xây nền, thờ cúng Táo Thần, chữa bệnh bằng mổ xẻ, châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm, phụ nữ bắt đầu uống thuốc chữa bệnh.
Sinh con vào ngày này khó nuôi, nên làm âm đức cho con, nam giới kỵ bắt đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên Lao Hắc Đạo thì xấu. U Vi tinh: Tốt cho mọi việc. Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là cưới hỏi. Sao Nguyệt Đức: tốt cho mọi việc. | Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc. Hoả tai: Xấu khi làm nhà hoặc lợp nhà. Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp. Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi, an táng. Ly sàng: Kỵ cưới hỏi. Quỷ khốc: Xấu cho cúng bái, tế tự, mai táng. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành về hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành về hướng Đông Bắc để không gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, hoặc thường bị trái ý. Nếu ra đi hay gặp rủi ro, việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, cúng tế để tránh xui xẻo.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, nhất là khi cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người xuất hành sẽ cảm thấy bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Nếu mất tiền, mất của khi đi hướng Nam thì cần phải tìm nhanh mới có thể tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và tránh nói những lời tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng cần phải chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc và cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi thì đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thường xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh lây bệnh và bị nguyền rủa. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, việc quan trọng,…nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì cần phải giữ miệng để tránh cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thì thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.