Lịch âm ngày 28 tháng 9 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 28-9-2028
Ngày Âm Lịch: 10-8-2028
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày bính thìn tháng tân dậu năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2028 | Tháng 8 Năm 2028 (Mậu Thân) |
28
|
10
Ngày: Bính Thìn, Tháng: Tân Dậu Tiết: Thu phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM VẬN HẠN NGÀY 28 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm phải: Sát chủ dương: Ngày này không thuận lợi cho các việc liên quan đến xây dựng, cưới hỏi, kinh doanh, mua bán nhà, nhận việc mới, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: Bính Thìn
tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), đây là ngày tốt (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa Trung Thổ kỵ các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.
Ngày thuộc hành Thổ khắc Thủy, trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thìn hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kỵ tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính: “Không nên sửa bếp để tránh tai hỏa”
- Thìn: “Không nên khóc lóc để tránh tang sự”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
hay còn gọi là ngày Hung, mọi việc dễ gặp trở ngại. Công việc dễ bị đình trệ, tiến độ bị chậm, tiền bạc và danh vọng dễ mất đi. Đây là ngày xấu, nên tránh mọi sự mạo muội để giảm thiểu rủi ro.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật nghiêm trọng không nên làm gì
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp bị phát hiện
Nhị Thập Bát Tú Sao khuê
: Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú), có tướng tinh như con sói, chủ trị ngày thứ 5.
: Thích hợp cho việc nhập học, cắt áo, xây dựng nhà cửa hay đi ra để tìm cầu danh.
: Không nên chôn cất, mở cửa, khai thông đường nước, khai trương, đào ao, kiện tụng, đóng giường. Vì vậy, nếu có ý định chôn cất hay khai trương, nên chọn ngày khác để thực hiện.
:
- Sao Khuê thuộc Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này nên đặt tên theo Sao Khuê hoặc Sao của năm/tháng để dễ nuôi.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân dẫn đến thất bại trong văn học và khoa học. Tại Ngọ gặp Sao Sanh thì có lợi trong mưu sự, đặc biệt là gặp Sao Canh Ngọ. Tại Thìn thì trung bình.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên thì thích hợp để tiến thân danh vọng.
- Khuê: mộc lang (con sói): Sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương, sửa cửa.
Khuê tinh tạo tác gặp may mắn,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy gặp xui xẻo,
Ba năm hai lượt mất mát.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường, đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm và lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kính Tâm: Tốt cho việc tổ chức tang lễ Hoạt Điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương | Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại. Nếu cần phải ra đi hay tiến hành việc quan trọng, hãy cúng tế để đem lại sự bình an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được yên ổn, người ra đi cũng sẽ an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Nên hoãn lại kiện cáo. Người ra đi chưa có tin tức. Tiền bạc, của cải mất mát nếu đi hướng Nam, cần phải tìm kiếm kịp thời. Cần đề phòng tranh cãi, gây mâu thuẫn hay lời lẽ tiếng tăm. Công việc chậm chạp, cần phải chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin tức về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tranh luận, cãi cọ, gây chuyện với người khác, đều nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh, hãy giữ im lặng để tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, đi xuất hành thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu tài, sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.