Lịch âm ngày 2 tháng 9 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 2-9-2028

Ngày Âm Lịch: 14-7-2028

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày canh dần tháng canh thân năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2028 Tháng 7 Năm 2028 (Mậu Thân)
2
14

Ngày: Canh Dần, Tháng: Canh Thân

Tiết: Xử thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM THỨC TỐT XẤU NGÀY 2 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Trùng tang : Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: tân mão

tức Mộc khắc Kim (Mộc khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Thủy kị các tuổi: Ất Sửu và Kỷ Sửu.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Sửu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mão lục hợp với Dậu, tam hợp với Mùi và Hợi thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Dậu, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang

- Mão : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Mãn mộc

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Mãn Mộc là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Lửa hỏa Sư - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con hổ, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Các vụ khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới gả, xây cất, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất là tốt nhất.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Vì vậy, ngày này không nên tiến hành mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất …

:

- Sao Lửa hỏa Sư tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Lửa: Hỏa hổ (con hổ): Hỏa tinh, sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc xuất ngoại, xây cất, và hôn nhân.

 

Lửa tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là việc xuất hành Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Không phòng: Kỵ giá thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Xuất phát về phía Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát hướng Chính Bắc gặp phải Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn thuận lợi và may mắn, hãy đi hướng Nam. Trong công việc, cuộc gặp gỡ sẽ mang lại nhiều điều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Trong chăn nuôi, mọi việc đều thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh tranh luận, cãi vã, vì điều này chỉ dẫn đến xấu đi và mất mát. Người ra đi nên hoãn lại nếu có thể. Phòng tránh sự nguyền rủa và nguy cơ lây nhiễm bệnh. Những hoạt động như họp hành, tranh luận, và công việc quan trọng nên tránh xa vào thời gian này. Nếu buộc phải tham gia vào thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh xung đột và cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất tốt, nếu đi ra ngoài thường gặp may mắn. Trong buôn bán và kinh doanh, sẽ thu được lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều êm đềm. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ chữa lành, mọi thành viên trong gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có ích lợi, thậm chí có thể gặp trở ngại và không may. Nếu có kế hoạch ra đi hay làm việc quan trọng, hãy cẩn thận và chuẩn bị kỹ lưỡng, cùng với việc cúng tế để tránh tai họa.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ trải qua một hành trình bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài sẽ không đem lại kết quả rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin vui. Tiền bạc và tài sản mất mát sẽ tìm thấy nhanh chóng nếu đi hướng Nam. Hãy cẩn thận tránh tranh cãi, xung đột và lời nói không hay. Dù việc làm có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là cần phải chắc chắn và cẩn thận.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi