Lịch âm ngày 24 tháng 9 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 24-9-2028
Ngày Âm Lịch: 6-8-2028
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày nhâm tý tháng tân dậu năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2028 | Tháng 8 Năm 2028 (Mậu Thân) |
24
|
6
Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Tân Dậu Tiết: Thu phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM ƯU NHƯỢC NGÀY 24 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tí
Can Chi tương đồng với Thủy, ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Tránh lũ lụt để phòng tránh tai ương” - Không nên tháo nước để tránh khó khăn về lũ lụt
- Tí : “Tránh việc tự mình tìm tai ương” - Không nên tự mình tìm hiểu vận mệnh để tránh gặp rắc rối
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Liên
Đây là ngày Hung, mọi việc khó thành, dễ gặp trễ nải và chuyện dây dưa. Đặc biệt, có thể gặp những chuyện thị phi hay tranh cãi. Trong công việc hành chính, pháp luật, giấy tờ, ký kết hợp đồng, hoặc việc nộp đơn từ, không nên làm vội vã.
Lưu Liên mang theo nhiều trở ngại
Chia ly giữa chúng ta một cách bất ngờ
Không thể tránh khỏi sự xa cách
Những rắc rối rất thường xuyên gặp phải
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
: Hư nhật Thử - Duyên xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
: Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc gì là hợp.
: Không nên khởi công hoặc tham gia vào bất kỳ công việc nào, đặc biệt là xây dựng nhà cửa, khai trương, tổ chức đám cưới, mở cửa hàng, hay tháo nước. Nếu muốn làm những việc này, hãy chọn một ngày khác.
:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Đặc biệt là tại Thìn, tốt nhất là vào 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, và Mậu Thìn, ngoại trừ ngày Mậu Thìn, còn lại 5 ngày khác rất thích hợp cho việc khởi công.
- Khi Hư gặp ngày Tý, Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên, nên tránh Phục Đoạn Sát, và không nên thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, hay khởi công làm lò gốm, lò nhuộm, đào giếng, hay xây tường.
- Gặp Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch), Sao Hư phạm Diệt Một: không nên tham gia vào việc làm rượu, thừa kế, làm việc hành chánh, và đặc biệt là không nên đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Đặt hàng trong kho, hoặc táng cất, lắp đặt cửa, xây dựng gác, hoặc đặt yên cho máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, hay các công việc bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường hoặc đóng giường, thừa kế tước phong hoặc thừa kế sự nghiệp, hoặc các công việc sửa chữa (như đào mương, đục giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Dân nhật: Tốt cho mọi việc | Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu t |
Hướng xuất hành
Đi theo hướng Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi theo hướng Chí Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiến cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người đi thì đều bình yên.