Lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 25-9-2028
Ngày Âm Lịch: 7-8-2028
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày quý sửu tháng tân dậu năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2028 | Tháng 8 Năm 2028 (Mậu Thân) |
25
|
7
Ngày: Quý Sửu, Tháng: Tân Dậu Tiết: Thu phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
THAM KHẢO NGÀY 25 THÁNG 9
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này không nên thực hiện các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: quý sửu
tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Đinh Mùi và Tân Mùi Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh
- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên tiến hành các việc nhận quan để tránh việc gia chủ sẽ không hồi hương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Thần tốc
Ngày này tốt nhưng chỉ trong buổi sáng, cảnh báo chiều tối không tốt, cần hoàn thành công việc sớm. Niềm vui đến nhanh chóng, nên tận dụng để thúc đẩy công việc lớn, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Nên bắt đầu công việc từ sáng sớm nhất có thể.
Thần Tốc là cơ hội gặp gỡ
Gặp gỡ người thân hoặc bạn đời, tạo thành cặp đôi hoàn hảo
May mắn và thành công đều đến rất nhanh chóng
Bất kỳ điều gì cũng được chào đón và hưởng thụ
Nhị Thập Bát Tú Sao nguy
: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, quản trị ngày thứ 2.
: Làm những việc như lót giường để có sự bình yên, chôn cất là một lựa chọn tốt.
: Tránh làm những việc như lên kế hoạch xây dựng nhà cửa, đặt bếp, đào hố mương, đi thuyền hoặc mở cửa ra vào. Nếu có ý định xây dựng nhà cửa, hãy chọn ngày khác để tiến hành.
:
Sao Nguy nguyệt Yến có thể tạo ra kết quả tốt ở cả các thời kỳ Tỵ, Dậu và Sửu. Trong đó, thời kỳ Dậu là tốt nhất. Sao Nguy Đăng Viên ngày Sửu: mọi việc đều có thể thuận lợi.
- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ với việc khai trương, an táng và xây dựng.
Nguy tinh bât khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Đào mương, san nền, xây mới hoặc sửa chữa phòng bếp, lắp đặt máy móc, bắt đầu học tập, thực hiện các nghi lễ cầu nguyện, gửi hồ sơ để được xem xét, sửa chữa hoặc xây mới tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, bắt đầu làm lò.
Mua và nuôi thêm thú cưng.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho việc tìm kiếm tài lộc, khai trương . Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc tìm kiếm tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.