Lịch âm ngày 14 tháng 9 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 14-9-2028

Ngày Âm Lịch: 26-7-2028

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày nhâm dần tháng canh thân năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2028 Tháng 7 Năm 2028 (Mậu Thân)
14
26

Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Canh Thân

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 14 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm dần

tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim kị các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh khó canh phòng đê điều

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành công việc liên quan đến tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Ngày tốt vừa phải. Buổi sáng thuận lợi, nhưng buổi chiều không tốt nên phải làm nhanh. Niềm vui đến nhanh chóng, nên dùng để mưu sự lớn sẽ đạt thành công sớm. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp gỡ bạn bè, vợ chồng sum họp

Có tài lộc hẳn hoi

Cầu gì được nấy, mừng vui trọn vẹn

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, cai quản ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi việc đều đặng vinh xương và tấn lợi. Hôn nhân hay cưới gả, sinh con quý tử, công danh thăng tiến, khoa cử đỗ đạt cao.

:

Kỵ làm: Chôn cất gặp hoạn nạn ba năm. Dù xây đắp hay sửa chữa mộ phần cũng dễ có người chết. Sao Giác chiếu nên sinh con ngày này khó nuôi. Tốt nhất đặt tên con theo tên Sao để an toàn. Không dùng tên sao này có thể dùng tên Sao của tháng hoặc năm cũng tương đương. Vì vậy, nên chọn ngày tốt khác để chôn cất.

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên, mang ý nghĩa ngôi vị cao cả, mọi sự tốt đẹp.

- Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, thừa kế, chia gia tài, xuất hành và khởi công lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên, ngày này nên làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

- Sao Giác vào ngày Sóc tức là Diệt Một Nhật, không nên làm rượu, hành chính, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế. Đặc biệt kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa đỗ đạt, hôn nhân thành tựu. Kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ, san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn, bắt trộm cướp.

Xây đắp nền tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, nhất là cầu phúc, cúng bái tế tự Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan, trừ sao xấu Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là xuất hành Sao Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Trùng Tang: Kiêng cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Không phòng: Kỵ cưới hỏi

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Nam để gặp Hỷ Thần. Đi về hướng Tây để đón Tài Thần.

Tránh đi hướng lên trời để không gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin vui về. Nếu làm nông trại, chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Dễ xảy ra tranh cãi, xung đột, gây chuyện không vui, cần đề phòng. Người đi nên hoãn lại để tránh xui xẻo, bệnh tật. Nên tránh họp hành, tranh luận trong khoảng thời gian này. Nếu bắt buộc phải đi, nên giữ im lặng để tránh xung đột.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời gian rất tốt, đi lại thường gặp may mắn. Kinh doanh buôn bán có lời. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh sẽ mau khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, hay gặp trở ngại. Nếu đi sẽ gặp nạn, nên tránh. Nếu gặp ma quỷ thì cần cúng tế để được yên ổn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành bình an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất của nếu đi hướng Nam thì sẽ nhanh tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm nhưng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi