Lịch âm ngày 15 tháng 9 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 15-9-2028

Ngày Âm Lịch: 27-7-2028

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày quý mão tháng canh thân năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2028 Tháng 7 Năm 2028 (Mậu Thân)
15
27

Ngày: Quý Mão, Tháng: Canh Thân

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 15 tháng 9

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương: xấu, tránh thực hiện các công việc như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc khai trương (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: Quý Mão

Tức là Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này được coi là ngày cát (bảo nhật).
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mang lại lợi ích.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Tránh thực hiện các công việc liên quan đến kiện tụng, do đối thủ có lợi thế mạnh hơn

- Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên đào giếng nước để tránh nước không tốt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức ngày Hung nên chú ý bảo vệ lời nói, tránh mâu thuẫn và xung đột. Ngày này mang điềm xấu, khó thành công trong mọi việc, có thể gây ra mâu thuẫn, xung đột, hay tranh cãi. Đề nghị tránh xa những cuộc tranh luận không đáng.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, thống trị ngày thứ 6.

: công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ mang lại nhiều lợi ích kinh tế.

: Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả, cần phòng tránh giá lạnh. Nếu tranh chấp pháp lý, có thể mất mát. Nếu xây dựng nhà cửa, có thể gặp họa. Trong vòng 10 hoặc 100 ngày sau đó, khả năng gặp rủi ro cao. Nếu làm quan, có thể bị sa thải. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, sanh con vào ngày này sẽ khó nuôi. Đề nghị lựa chọn ngày khác để chôn cất con tránh điềm xấu.

:

- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Tốt để làm rượu, kế thừa sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm, hoặc làm công việc hành chính. Tuy nhiên, cần phòng tránh việc đi thuyền vào ngày này để tránh nguy hiểm (Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì tốt cho mọi việc, đặc biệt là vào ngày Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Sao xấu, không nên gả cưới hay xây dựng. Cần phòng tránh tai nạn.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường, đóng giường, cho vay, đào đất, san nền, đắp nền, vẽ tranh, chụp ảnh, nhận chức, kế vị, học hành, thực hành kỹ năng, cầu thân, làm công việc hành chính, nộp đơn xin việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc gả cướiSao Thiên Đức: Tốt cho mọi việc

Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cẩn thận với những cuộc tranh luận, xung đột, có thể gây ra rắc rối, cần phải đề phòng. Nếu có người ra đi, nên hoãn lại. Tránh gặp nguyền rủa và bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc chính trị,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy giữ im lặng để tránh việc tranh cãi và xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thì có thể gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra ngoài, có thể gặp tai nạn, nguy hiểm, công việc quan trọng cần cẩn thận, cần cúng tế để tránh ma quỷ.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra ngoài đều an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cần cầu lộc, cầu tài cẩn thận. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra xa chưa có tin về. Tiền bạc, tài sản mất mát, nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm kỹ lưỡng mới tìm được. Cẩn tránh tranh cãi, xung đột hoặc lờ đờ. Công việc chậm trễ nhưng cần đảm bảo chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sẽ đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ có tin vui. Chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi