Lịch âm ngày 16 tháng 9 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 16-9-2028

Ngày Âm Lịch: 28-7-2028

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày giáp thìn tháng canh thân năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2028 Tháng 7 Năm 2028 (Mậu Thân)
16
28

Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Canh Thân

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN VỀ NGÀY 16 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày:Trùng phục: Tránh hoạt động như chôn cất, cưới hỏi, xuất hành, xây dựng nhà cửa, xây mộ.

Ngũ Hành

Ngày:giáp thìn

Tính cách: Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này thuộc loại cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa không may cho các tuổi Mậu Tuất và Canh Tuất.


Thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ không gặp khó khăn với hành Hỏa.
Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát gây khó khăn cho các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp: “Không nên khai thác tài nguyên một cách vô ý thức, vì có thể dẫn đến lãng phí.”

- Thìn: “Không nên tỏ ra quá mạnh mẽ và kiên quyết, vì có thể gây ra sự không thoải mái cho người khác.”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Cát nhỏ

Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Công việc lớn hanh thông, thuận lợi, cùng với sự hỗ trợ và che chở từ người thân.

Cát nhỏ gặp hội long phụng

Cầu tài, cầu lộc đều được ở trong ngày này

May mắn và bình an gặp thầy, gặp bạn bè

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.

: Sao Đê Đại Hung không phù hợp cho bất kỳ công việc quan trọng nào.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới hỏi và xuất hành. Đặc biệt cần tránh đường thủy. Sinh con vào ngày này không phải là dấu hiệu tốt, vì vậy nên lựa chọn ngày khác. Danh sách này chỉ liệt kê những việc cần tránh, còn có thể có những việc khác nên kiêng cử. Vì thế, nếu bạn có kế hoạch liên quan đến xây dựng, chôn cất, cưới hỏi và xuất hành, hãy chọn một ngày khác thích hợp để thực hiện.

:

Đê Thổ Lạc tại Thân, Tý và Thìn mọi việc đều tốt, đặc biệt là Thìn với Sao Đê Đăng Viên.

Đê Thổ lạc (con nhím): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, động thổ, chôn cất và xuất hành.

Đê tinh tạo tác chủ tai hung,

Phí tận điền viên, thương khố không,

Mai táng bất khả dụng thử nhật,

Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,

Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,

Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.

Hành thuyền tắc định tạo hướng một,

Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, đóng giường, săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm hoặc lò gốm.

Tránh xuất hành theo đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn thú, cưới hỏi Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, việc khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là giá thú (cưới xin) Tam Hợp: Tố

Hoả tai: Xấu khi làm nhà hay lợp nhà Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Cô thần: Xấu nhất cho việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi