Lịch âm ngày 10 tháng 7 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 10-7-2025

Ngày Âm Lịch: 16-6-2025

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày canh thìn tháng quý mùi năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2025 Tháng 6 Năm 2025 (Ất Tỵ)
10
16

Ngày: Canh Thìn, Tháng: Quý Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 10/7

Các Ngày Kỵ

Tránh ngày : Sát chủ dương : Không nên tiến hành các công việc xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Kim thần thất sát: Tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Canh Thìn

Tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch Lạp Kim kỵ các tuổi: Giáp Tuất và Mậu Tuất.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ tuổi Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Tránh quay tơ để không bị hỏng cũi dệt

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Tránh khóc lóc để không gặp trùng tang

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu

Ngày này mang lại điều xấu, nên đề phòng lời nói và tránh mâu thuẫn, tranh cãi. Ngày hung, khó thành công trong mọi việc, dễ gây cãi vã, thị phi, mâu thuẫn nội bộ, làm ơn nên oán hoặc gặp khẩu thiệt.

Xích khẩu dẫn đến bần cùng

Gây ra khẩu thiệt, thị phi

Mất của hoặc gặp chia ly

Hoặc bị chó cắn, vợ chồng phân ly

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê Mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú), tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho nhập học, may áo, xây nhà phòng, hoặc ra đi cầu công danh.

: Chôn cất, mở cửa, khai thông đường nước, khai trương, đào ao, kiện tụng, đóng giường. Nếu có ý định chôn cất hoặc lập nghiệp, hãy chọn ngày khác.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con vào ngày này nên đặt tên theo Sao Khuê, hoặc theo sao của năm hay tháng để dễ nuôi.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân, Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ, gặp Canh Ngọ, sự nghiệp đắc lợi. Tại Thìn, tốt vừa phải.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức thăng tiến danh vọng.

- Khuê: mộc lang (sói): Mộc tinh, sao xấu. Kỵ động thổ, an táng, khai trương, sửa cửa.

 

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát tường,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy và gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, săn bắn, câu cá, chăm sóc cây cối

Động thổ, san nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, thăng quan tiến chức, thừa kế, vào làm hành chính, nộp đơn, mưu sự.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc Mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, xuất hành. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc. Sao Nguyệt Không: Tốt cho sửa nhà, đặt giường

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc. Địa phá: Kỵ xây dựng. Hoang vu: Xấu cho mọi việc. Bạch hổ: Kỵ mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt. Ngũ hư: Kỵ khai trương, động thổ, nhập trạch, cưới hỏi, an táng. Tứ thời cô quả: Kỵ cưới xin

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Chính Tây để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

11h-13h (Ngọ) và 23h-01h (Tý) Dễ tranh luận, cãi vã, gây rắc rối, nên cẩn thận. Người đi nên hoãn. Tránh gặp người nguyền rủa, đề phòng bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan trọng trong giờ này. Nếu buộc phải đi, giữ im lặng để tránh xô xát.

13h-15h (Mùi) và 01h-03h (Sửu) Giờ tốt lành, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

15h-17h (Thân) và 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, hay trái ý. Đi lại dễ gặp rủi ro, việc quan trọng bị cản trở, gặp ma quỷ cần cúng tế.

17h-19h (Dậu) và 05h-07h (Mão) Công việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn. Người đi bình an.

19h-21h (Tuất) và 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu tài lộc mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm nhưng chắc chắn.

21h-23h (Hợi) và 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi