Lịch âm ngày 31 tháng 7 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 31-7-2025

Ngày Âm Lịch: 7-6-2025

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày tân sửu tháng quý mùi (nhuận) năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2025 Tháng 6 (nhuận) Năm 2025 (Ất Tỵ)
31
7

Ngày: Tân Sửu, Tháng: Quý Mùi (nhuận)

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 31 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kiêng các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay xây cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: Tân Sửu

tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ, kỵ các tuổi: Ất Mùi và Đinh Mùi.


Ngày này thuộc hành Thổ, khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kỵ các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên đi nhận quan để tránh gia chủ sẽ không hồi hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

tức ngày Cát, mọi việc đều an lành, hành sự suôn sẻ.

Đại An gặp quý nhân

Cơm rượu đủ đầy, tiền tiễn đưa

Không gặp may cũng Đại An

Bình an vô sự, thân tâm nhàn hạ

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tống Hữu: Tốt (Kiết Tú), Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi tạo trăm việc đều rất tốt, đặc biệt cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, mở cửa, thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

: Tránh đi thuyền. Nên đặt tên con là Đẩu, Giải hay Trại hoặc theo tên của Sao năm hay tháng để dễ nuôi.

: Sao Đẩu mộc Giải tại Tỵ mất sức, tại Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kiêng chôn cất, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm và xuất hành; NÊN dứt sữa trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, xây tường, kết thúc điều hung hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Nên xây cất, sửa chữa, cưới gả và an táng đều tốt.

Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,

Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,

Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,

Phần doanh tu trúc, phú quý lai.

Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,

Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,

Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,

Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường, đóng giường, cho vay, động thổ, san nền, đắp nền, vẽ họa, chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn, dâng sớ

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Chu Tước Hắc Đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt Phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất Thành: Xấu cho việc xây dựng Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Tây Nam để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh ra ngoài hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người xuất hành đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Việc kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Tiền bạc và tài sản mất mát nếu di chuyển về hướng Nam, nhưng sẽ được phục hồi nhanh chóng khi tìm kiếm kỹ. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói phiếm. Việc làm chậm chạp, nhưng nên chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn và tài lộc, hãy đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu nuôi trồng động vật thì sẽ thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có xung đột, tranh luận, dẫn đến vấn đề, cần đề phòng. Người ra đi nên trì hoãn. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh bị bệnh. Những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh được thì hãy kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là thời điểm tốt, nếu ra ngoài thì gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người ra ngoài sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có hiệu quả, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu phải ra ngoài, cần cẩn thận, có thể gặp tai nạn, công việc quan trọng cần thận trọng, cúng tế sẽ mang lại sự an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi