Lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 2025
Ngày Dương Lịch: 6-7-2025
Ngày Âm Lịch: 12-6-2025
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày bính tý tháng quý mùi năm ất tỵ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2025 | Tháng 6 Năm 2025 (Ất Tỵ) |
6
|
12
Ngày: Bính Tý, Tháng: Quý Mùi Tiết: Hạ chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2025
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
NGÀY 6 THÁNG 7: XEM VẠN SỰ TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Tránh mọi việc vào các ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày hôm nay: bính tí
Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.
Hôm nay thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên tiến hành sửa chữa bếp để tránh bị
- Tí : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
NGÀY: Không Vong
Tiếng nói hung bạo của ngày này khiến mọi việc trở nên khó khăn. Công việc gặp nhiều trở ngại, tiến độ bị chậm trễ. Tiền bạc trôi tuột, uy tín giảm sút. Đây là ngày không may mắn, nên tránh xa để tránh gặp phải khó khăn và thất bại.
Không Vong cần sự cẩn trọng
Đừng mắc bệnh khẩn cấp
Tránh xa khỏi xấu xa
Không nên bất tín
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
: Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.
: Không nên bắt đầu bất cứ việc gì. Đặc biệt là việc xây dựng nhà cửa, khai trương, kết hôn, cắt tóc, đào rãnh hay làm đường ống. Nếu bạn có kế hoạch như vậy, hãy chọn một ngày khác.
:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Thìn là ngày tốt nhất. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất thích hợp cho việc khởi công. Trừ ngày Mậu Thìn, còn lại 5 ngày kia nên tránh chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên, hãy tránh Phục Đoạn Sát khi thừa kế, chia tài sản, chôn cất, đi xa, khởi công xây dựng hay làm lò nhuộm, lò gốm.
- Gặp Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: cẩn thận khi lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, làm rượu, vào làm hành chính, đặc biệt là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây dựng. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh mang đến tai ương,
Nam nữ phải cẩn thận mọi việc,
Gia đình loạn lạc, không uy tín,
Bè bạn không trung thành,
Gặp nạn, xử trí tai họa,
Thú dữ, gặp nguy hại mất điều gì.
Bệnh tật xuất hiện thường xuyên,
Gia đình tan vỡ, không thể giải quyết.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Uống thuốc để chữa bệnh.
Chuẩn bị giường cũng như tiền bạc, không khởi công, không khởi sự mới, không đào đất, không làm vườn, không chụp ảnh, không nhậm chức, không thừa kế, không nhập học, không học nghề, không cầu thân, không làm việc hành chính, không nộp đơn xin việc
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, giải oan, trừ xấu | Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Thiên ôn: Kỵ xây dựng Hoang vu: Xấu mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc xây dựng nhà, làm bếp Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá |
Hướng xuất hành
Xuất phát theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Khởi hành hướng Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh khởi hành theo hướng Tây Nam gặp 'Hạc Thần' (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, hoặc thường gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc bắt đầu một việc gì đó, thì có thể gặp trục trặc, nguy hiểm, hoặc không thuận lợi. Phải cẩn thận và cúng thần thì mới an lành.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ấm. Mọi người ra đi đều an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Nếu mất tiền, mất của khi đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kỹ mới tìm thấy. Cần cẩn trọng để tránh tranh cãi, mâu thuẫn hay gặp rắc rối với người khác. Cần kiên nhẫn và chắc chắn trong mọi việc.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui đang đến gần, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc và gặp gỡ. Người đi sắp nhận được tin tức. Nuôi trồng đều thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ xảy ra tranh cãi, cãi vã, gây rối và xung đột, cần cẩn thận. Người muốn ra đi nên hoãn lại. Cần tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa và bệnh tật. Những hoạt động như họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi thì cần kiềm chế lời nói để tránh xung đột và cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thịnh vượng. Người muốn đi về nhà sẽ được. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu mắc bệnh và cầu thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ mạnh khỏe.