Lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 7-7-2025

Ngày Âm Lịch: 13-6-2025

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày đinh sửu tháng quý mùi năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2025 Tháng 6 Năm 2025 (Ất Tỵ)
7
13

Ngày: Đinh Sửu, Tháng: Quý Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 7 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương: không tốt, ngày này tránh các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay xây dựng (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: Đinh Sửu

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Giản Hạ Thủy kỵ các tuổi: Tân Mùi và Kỷ Mùi.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kỵ mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Tránh cắt tóc để không gặp rắc rối về da đầu

- Sửu: “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên đi nhận quan để tránh việc không trở về quê hương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Ngày Cát, mọi việc đều suôn sẻ, công việc thuận lợi.

Đại An gặp quý nhân

Có cơm có rượu tiền tiễn đưa

Dù sao cũng được Đại An

Bình an vô sự, cuộc sống thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Tránh việc gác đòn đông, dựng nhà, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền hay mở cửa. Nên chọn ngày khác nếu có ý định xây nhà.

:

Sao Nguy nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu, Sao Nguy Đăng Viên: mọi việc đều quý hiển.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Sao xấu. Kỵ khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh không nên tạo cao đường,

Tự điếu, tạo hình thấy huyết quang

Tam tuế hài nhi gặp nạn nước,

Hậu sinh xuất ngoại không hồi lương.

Mai táng nếu gặp ngày này,

Chu niên trăm ngày nằm trên giường cao,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Ba năm năm tái gặp bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, đi săn, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.

Xuất hành đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều tốt đẹp, cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn, người xuất hành bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Mưu sự khó khăn, cầu tài không thuận. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa không có tin tức. Mất của, nếu đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm, cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, cầu tài theo hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Dễ tranh cãi, gây chuyện không tốt, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng ngừa bị nguyền rủa, lây bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, giữ miệng để tránh gây cãi vã.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ rất tốt lành, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Nếu ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi