Lịch âm ngày 11 tháng 7 năm 2025
Ngày Dương Lịch: 11-7-2025
Ngày Âm Lịch: 17-6-2025
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày tân tỵ tháng quý mùi năm ất tỵ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2025 | Tháng 6 Năm 2025 (Ất Tỵ) |
11
|
17
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Quý Mùi Tiết: Tiểu thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2025
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TRA CỨU TỐT XẤU NGÀY 11 THÁNG 7
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm: Kim thần thất sát: tránh thực hiện công việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, hay khởi công dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: Tân Tỵ
Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch Lạp Kim, kị tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, ngoại trừ tuổi: Kỷ Hợi do Kim khắc mà lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên trộn tương, chủ không được nếm thử
- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát tài sản
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu Cát
Tức là ngày Cát. Vào ngày Tiểu Cát, mọi việc đều suôn sẻ, ít gặp trở ngại. Đại sự dễ thành công, âm phúc che chở, quý nhân giúp đỡ.
Tiểu Cát gặp hội Thanh Long
Cầu tài cầu lộc đều thuận lợi
Cầu tài toại nguyện, an vui
Bình an vô sự, gặp thầy gặp bạn
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
: Lâu Kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú), tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
: Khởi công các việc đều rất tốt. Tốt nhất là dựng cột, cưới gả, mở cửa, dựng cửa, xây lầu, làm dàn gác, may áo, khai nước và các công việc thủy lợi.
: Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.
:
- Sao Lâu Kim Cẩu tại ngày Dậu Đăng Viên tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì trung bình.
- Ngày cuối tháng Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ làm rượu, công việc hành chánh, lập lò gốm, lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.
Sao Lâu Kim Cẩu: Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc dồi dào, học hành đỗ đạt cao, cưới gả, xây dựng đều tốt.
Sao Lâu chiếu, khởi công dựng nhà,
Tài vượng, gia hòa, mọi việc hưng thịnh,
Ngoại cảnh thuận lợi, tiền tài gia tăng,
Gia đình hòa thuận, danh tiếng vang xa.
Hôn nhân hạnh phúc, sinh con quý tử,
Ngọc bạch kim lang đầy đủ,
Mở cửa, khai trương đều cát lợi,
Nam thịnh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI
Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, động thổ, san nền, xây kho, sửa phòng bếp, thờ Táo Thần, đóng giường, may áo, lắp đặt máy dệt, cấy lúa, gặt lúa, đào ao, tháo nước, công việc chăn nuôi, mở thông rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, tu sửa cây cối.
Chôn cất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Ngọc Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ và trồng cây. Thiên Thành: Tốt cho mọi việc. Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc. Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là xuất hành. Phúc Sao Nguyệt Ân: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch. | Thiên Tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương. Nguyệt Yếm Đại Họa: Xấu cho xuất hành, cưới hỏi. Trùng Tang: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả. |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần' và 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Tây để không gặp Hạc Thần (xấu).
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Đây là giờ rất tốt, đi lại thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán có lời. Người đi xa sẽ sớm về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Bệnh tật cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hay gặp khó khăn. Nếu ra đi dễ gặp nạn, công việc quan trọng phải cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng tế để an lành.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều tốt lành, tốt nhất cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành đều bình an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Công việc chậm, nên làm chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, cầu lộc cầu tài nên đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh cãi, gây chuyện, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ im lặng để tránh xô xát.