Lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 21-7-2025

Ngày Âm Lịch: 27-6-2025

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày tân mão tháng quý mùi năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2025 Tháng 6 Năm 2025 (Ất Tỵ)
21
27

Ngày: Tân Mão, Tháng: Quý Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ BÁO TÌNH HÌNH NGÀY 21 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Cảnh báo cho ngày này : Tam nương : không tốt, tránh thực hiện các hoạt động như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc di dời (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: tân mão

tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), đây là một ngày trung bình (chế nhật).
Âm lịch: Ngày Tùng bách Mộc kết hợp với các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không gặp vấn đề với Mộc.


Ngày Mão hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tránh Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không phù hợp với chủ nhân, không bình thường” - Không nên pha tương, chủ nhân không nên thử

- Mão : “Không xâm phạm vào nguồn nước, không tốt” - Tránh việc đào giếng để nước không bị ô nhiễm

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hành

Tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hành là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt. Trong đó, tốt nhất là che mái dựng hiên, xây cất nhà, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, hay làm ruộng, nuôi tằm, , làm thuỷ lợi, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo cũng đều rất tốt.

: Sửa hay làm thuyền chèo, hoặc đẩy thuyền mới xuống nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm vào Phục Đoạn (Kiêng cữ như trên).

- Trương: nguyệt lộc (con nai): Nguyệt tinh, sao tốt. Việc mai táng và hôn nhân thuận lợi.

 

Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,

Niên niên tiện kiến tiến trang điền,

Mai táng bất cửu thăng quan chức,

Đại đại vi quan cận Đế tiền,

Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,

Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.

Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,

Bách ban lợi ý, tự an nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, các việc trong vụ chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, thuê người, nộp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầSao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cần may mắn, tài lộc, hãy đi hướng Nam. Trong công việc, họp mặt, gặp gỡ có nhiều điều may mắn. Người đi sẽ nhận tin vui. Nếu làm chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh tranh luận, cãi nhau, gây chuyện không tốt, nên cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Hãy tránh xa những người có thể gây ảnh hưởng xấu, đề phòng bệnh tật. Những việc như họp mặt, tranh luận, làm việc quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là giờ tốt, nếu đi ra ngoài thì có nhiều may mắn. Trong buôn bán, kinh doanh, sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà đều êm đềm. Nếu đang ốm thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu cần tài lộc thì không nên. Hoặc có thể gặp khó khăn, không như ý muốn. Nếu ra ngoài sẽ gặp rủi ro, tai nạn, công việc quan trọng cần cẩn thận, gặp ma quỷ phải cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, nếu muốn cầu tài lộc thì hãy đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người đi ra ngoài sẽ bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, nếu cần may mắn, tài lộc sẽ không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin về. Tiêu tiền, mất tài sản, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kịp thời. Đề phòng cãi vã, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Việc làm chậm, dài dòng nhưng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi