Lịch âm ngày 17 tháng 7 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 17-7-2025

Ngày Âm Lịch: 23-6-2025

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày đinh hợi tháng quý mùi năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2025 Tháng 6 Năm 2025 (Ất Tỵ)
17
23

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Quý Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 17 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Nguyệt kị: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngũ Hành

Ngày: Đinh Hợi

Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh sinh ra nhọt

- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên cưới hỏi để tránh ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

tức ngày tốt. Ngày Tiểu Cát mọi việc đều thuận lợi, ít trở ngại. Mưu sự lớn hanh thông, được âm phúc và quý nhân giúp đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc đều toại nguyện

Cầu tài được như ý

Bình an vô sự, gặp thầy, gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Làm nhiều việc tốt như trổ cửa, mở thông đường nước, đào mương, móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

: Không nên làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên rất vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, chăn nuôi và xây cất đều thuận lợi.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng đều tốt,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài,

Ngưu mã trư dương đều thịnh,

Quả phụ điền đường vào nhà,

Nhi tôn hưng vượng, tiền bạc dư.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, làm hay sửa phòng bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, lễ cầu thân, nộp đơn, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua và nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển, giao dịch Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt cho mọi việc

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ cưới xin, an táng hay khởi công xây nhà Lôi công: Xấu cho việc xây dựng, nhà cửa

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ này rất tốt, đi lại thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người đi xa sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hài hòa. Bệnh tật thì cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận, dễ gặp trái ý. Ra đi hay bị thiệt, gặp nạn, việc quan trọng dễ phải đòn, gặp ma quỷ cần cúng tế mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều tốt, cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, miệng tiếng tầm thường. Công việc chậm, cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh giờ này. Nếu phải đi giờ này nên giữ miệng để tránh ẩu đả, cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi