Lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 9-7-2025

Ngày Âm Lịch: 15-6-2025

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày kỷ mão tháng quý mùi năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2025 Tháng 6 Năm 2025 (Ất Tỵ)
9
15

Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Quý Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY TỐT XẤU 9/7

Các Ngày Kỵ

Không phạm các ngày xấu như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật.

Ngũ Hành

Ngày: Kỷ Mão

Chi khắc Can (Mộc khắc Thổ), là ngày xấu (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Thành Đầu Thổ kỵ các tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu.


Ngày này thuộc hành Thổ, khắc hành Thủy, ngoại trừ các tuổi Đinh Mùi, Quý Hợi không sợ Thổ.
Ngày Mão hợp Tuất, tam hợp Mùi, Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên phá khoán để tránh mất mát cho cả hai bên

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên đào giếng để tránh nước không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc Hỷ

là ngày khá tốt. Sáng tốt, chiều xấu, nên làm nhanh. Niềm vui đến sớm, thích hợp để làm việc lớn, thành công sẽ nhanh chóng hơn. Nên làm vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là gặp bạn cũ

Vợ chồng đoàn tụ, bạn bè gặp gỡ

Tiền tài lộc đến đủ đầy

Mọi điều mong ước đều được thành.

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích Thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4

: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt. Đặc biệt khai trương, xuất hành, chôn cất, xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, thủy lợi, cắt áo, làm việc thiện sẽ gặp nhiều may mắn.

: Sao Bích toàn kiết, không cần kiêng cữ.

:

- Sao Bích tại Mùi, Hợi, Mão kỵ trăm việc, đặc biệt trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát nên cần kiêng cữ.

- Bích: Thủy Du (con rái): Sao tốt. Tốt cho xây dựng, mai táng, hôn nhân, kinh doanh.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, động thổ, san lấp nền, lắp cửa, mai táng, kê gác, xây dựng kho, sửa bếp, thờ cúng Táo Thần, lắp máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, tìm thầy chữa bệnh, mua gia súc, chăn nuôi, nhập học, cầu hôn, cưới hỏi, thuê người, nộp đơn, học nghề, sửa tàu thuyền, khai trương, vẽ tranh, sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Thiên Hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân, cưới hỏi Địa Tài: Tốt cho kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Kính Tâm: Tốt cho tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho cầu tự Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hỏa: Xấu cho việc lợp nhà Cô Thần: Xấu nhất cho việc cưới hỏi Lỗ Ban Sát: Kiêng khởi công

Hướng xuất hành

Đi về hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi về hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi về hướng Chính Tây gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đến gần, cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Dễ tranh cãi, cãi vã, gây khó khăn, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu buộc phải đi, nên giữ im lặng để tránh xung đột.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Giờ tốt lành, đi gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều ổn. Nếu bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không lợi, dễ gặp xui xẻo. Đi có thể gặp nạn, việc quan trọng cần cẩn trọng, gặp ma quỷ nên cúng tế để yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Công việc tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam - Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành bình an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam sẽ tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi