Lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 12-7-2025

Ngày Âm Lịch: 18-6-2025

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày nhâm ngọ tháng quý mùi năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2025 Tháng 6 Năm 2025 (Ất Tỵ)
12
18

Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Quý Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 12 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Phạm ngày: Tam Nương: xấu, ngày này kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa, cất nhà (3,7,13,18,22,27)
Thụ Tử: Ngày này trăm sự đều kỵ, không nên tiến hành bất kỳ việc gì.

Ngũ Hành

Ngày: Nhâm Ngọ

tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Dương Liễu Mộc kỵ các tuổi: Bính Tý và Canh Tý.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để tránh khó khăn trong việc canh phòng đê điều

- Ngọ: “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái nhà để tránh phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không Vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ thất bại. Công việc đình trệ, tiến độ bị cản trở. Tiền bạc hao hụt, danh vọng giảm sút. Là ngày xấu toàn diện, nên tránh các mưu sự lớn.

Không Vong gặp quẻ cần đề phòng

Bệnh tật kéo dài chẳng thể làm chi

Nếu không phòng thì ôn dịch lan tràn

Trộm cắp, phân ly, điềm xấu không lành

Nhị Thập Bát Tú Sao vị

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Tốt cho mọi việc. Khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới hỏi, xây cất, khai mương, thủy lợi, chặt cỏ phá đất đều tốt.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Không nên mua sắm ô tô, xe máy, nhà đất...

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Hỏa tinh, sao tốt. Thuận lợi cho xuất ngoại, xây cất, hôn nhân.

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. Khởi công lò nhuộm, lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (trừ bệnh mắt), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên Lao Hắc Đạo thì xấu. Cát Khánh: Tốt cho mọi việc. Lục Hợp: Tốt cho mọi việc.

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc. Thiên Lại: Xấu cho mọi việc. Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ săn bắn tốt. Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ. Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ. Ly sàng: Kỵ cưới hỏi.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận, dễ gặp điều trái ý. Nếu đi xa có thể gặp nạn, việc quan trọng cần cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng tế để được an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài nên đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình, người xuất hành sẽ an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại, người đi xa chưa có tin về. Mất của nếu đi hướng Nam sẽ tìm lại được. Cẩn thận tranh cãi, mâu thuẫn, việc làm cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ xảy ra tranh cãi, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại, tránh bị nguyền rủa, lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu bắt buộc, nên giữ miệng để tránh xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ tốt, đi xa gặp may mắn, buôn bán kinh doanh có lời, người đi sắp về. Phụ nữ có tin vui, mọi việc trong nhà hòa hợp, cầu bệnh sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi