Lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 11-4-2030

Ngày Âm Lịch: 9-3-2030

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày bính tý tháng canh thìn năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2030 Tháng 3 Năm 2030 (Canh Tuất)
11
9

Ngày: Bính Tý, Tháng: Canh Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 11 THÁNG 4 - ĐÁNH GIÁ TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Đánh giá ngày hôm nay : Dương Công Kỵ Nhật : là ngày không thuận lợi, nên tránh mọi hoạt động quan trọng. Đặc biệt cần cẩn trọng với: làm việc đất đai, xây dựng, khởi công, hoàn thiện công trình, an táng...

Kim thần thất sát: nên tránh những công việc quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án mới,...

Ngũ Hành

Thông tin về ngày hôm nay: bính tí

tương ứng với Can khắc Hỏa (Thủy khắc Hỏa), đây là ngày không thuận lợi (phạt nhật).
Đối với các tuổi Canh Ngọ và Mậu Ngọ, đây là ngày không tốt trong năm.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc kèm theo hành Hỏa, trừ các tuổi Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không bị ảnh hưởng từ Thủy khắc.
Trong lịch 12 con giáp, ngày Tý hợp với Sửu, tương ứng với Thìn và Thân, có cục Thủy tốt.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tránh Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên thay đổi bếp trong ngày này để tránh tai hoạ”

- : “Không nên sử dụng quẻ hỏi việc trong ngày này để tránh gánh chịu những rủi ro không đáng có”

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày này, mọi việc khó thể tiến triển. Công việc gặp trở ngại, tiến trình chậm trễ. Tài chính mất mát, danh tiếng suy giảm. Đây là ngày không may mắn, nên hạn chế mọi hoạch định khó thành công như ý.

Ngày Không Vong cần phải cẩn trọng:

Để tránh tình huống khẩn cấp bất lợi

Tránh xa các nguy cơ gặp phải bệnh tật

Phòng tránh việc mất mát, mất cắp không đáng có

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

Ngày Khuê Mộc Lang - Mã Vũ, là ngày xấu. Chủ nhân tinh là con chó sói, ngày này không thích hợp cho các hoạt động như nhập học, cắt áo, xây dựng nhà cửa hoặc đi xa tìm kiếm danh tiếng.

Không gì tốt cho các hoạt động như chôn cất, mở cửa, khai trương, đào giếng, mua bán hàng hóa, hay các vụ kiện tụng.

Cần tránh mọi hoạt động như chôn cất, khai trương, mở cửa, khai trương kinh doanh, đào giếng. Nếu bạn có ý định thực hiện những việc này, hãy chọn một ngày khác.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Trong ngày này, bạn có thể thực hiện các hoạt động như ký kết hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi thuyền, khởi công xây dựng, san lấp nền đất, đặt cửa, táng mộ, sửa chữa nhà cửa, thờ cúng, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào giếng, chữa bệnh, mua bán gia súc, nuôi trồng, nhập học, tổ chức lễ cầu phúc, cưới hỏi, kết hôn, thuê người lao động, học nghề, sửa thuyền, khai trương cửa hàng, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Cần tránh các vụ kiện tụng và tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Thiên Hỷ: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Minh Tinh: Tốt cho mọi việc, đặc biệt khi trùng với Thiên Lao Hắc Đạo Thánh Tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, thờ cúng Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Lao Hắc Đạo: Xấu cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là khi xuất hành Cô Thần: Xấu nhất với việc mua bán gia súc Lỗ Ban Sát: Kiêng kỵ khởi công Không Phòng: Kiêng kỵ mua bán gia súc

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Nam để tiếp đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Đông để chờ đợi 'Tài Thần'.

Tránh hướng Tây Nam nếu muốn tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Thời gian từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Nếu muốn tìm tài thì cẩn thận, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu phải ra đi hoặc làm việc quan trọng, nên chuẩn bị kỹ lưỡng, cúng tế để tránh ma quỷ.

Thời gian từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ an lành.

Thời gian từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Kế hoạch khó thành, cầu lộc hay tài có thể gặp khó khăn. Nên hoãn kiện cáo, người ra đi chưa có tin tức. Cẩn thận với việc mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam cần phải tìm kiếm nhanh chóng. Tránh xung đột, mâu thuẫn và lời nói tiêu cực. Công việc có thể chậm trễ nhưng cần phải chắc chắn.

Thời gian từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Có tin vui phát sinh, nếu muốn cầu lộc hay tài thì nên hướng về phía Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn, người ra đi sẽ có tin về. Nuôi trồng, chăn nuôi đều thuận lợi.

Thời gian từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Dễ tranh luận, gây gỗ, tạo ra mâu thuẫn, cần phải cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại, phòng tránh nguy cơ bị nguyền rủa và bệnh tật. Tránh những việc như họp mặt, tranh luận, các công việc quan trọng,…vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ẩu đả hoặc xung đột.

Thời gian từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Là khoảng thời gian rất thuận lợi, nếu phải ra đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người ra đi sắp về nhà, phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận, nếu có bệnh cần cầu nguyện thì sẽ mau khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi