Lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 6-4-2030
Ngày Âm Lịch: 4-3-2030
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày tân mùi tháng canh thìn năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 4 Năm 2030 | Tháng 3 Năm 2030 (Canh Tuất) |
6
|
4
Ngày: Tân Mùi, Tháng: Canh Thìn Tiết: Thanh minh |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 4 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 6 THÁNG 4: TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày không nên thực hiện các hoạt động liên quan đến mai táng hoặc tu sửa mộ phần.
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này được xem là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên kết hợp các loại chủ nhân không phù hợp
- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên sử dụng thuốc để tránh nguy cơ bị độc hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại An
Đại An là ngày Cát, tất cả các công việc đều diễn ra một cách suôn sẻ, thành công.
Đại An gặp được quí nhân
Có cơm có riệu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao nữ
: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
: Hợp kết màn hay may áo.
: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất
:
Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.
Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu | Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Chu tước hắc đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việ |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để chờ 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để chờ 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền, mất của đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm nhưng chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nên tránh hội họp, tranh luận, việc quan vào giờ này. Nếu phải đi thì giữ miệng không gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không lợi, hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng đòn, gặp ma quỷ phải cúng tế mới an.