Lịch âm ngày 18 tháng 4 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 18-4-2030

Ngày Âm Lịch: 16-3-2030

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày quý mùi tháng canh thìn năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2030 Tháng 3 Năm 2030 (Canh Tuất)
18
16

Ngày: Quý Mùi, Tháng: Canh Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 18 THÁNG 4: TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Cẩn thận ngày hôm nay: Ngày Sát chủ âm : Ngày này không nên làm các việc liên quan đến mai táng hoặc sửa chữa mộ.

Ngũ Hành

Thứ tự ngày hôm nay: quý Mùi

Điều này có nghĩa là Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc, không tốt cho các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.


Hôm nay thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ, không bị ảnh hưởng bởi Mộc.
Ngày Mùi hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi, tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tránh Sửu.
Tam Sát đe dọa mệnh số của các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên đưa ra các vụ kiện, đối phó với kẻ mạnh hơn mình” - Tránh các vụ kiện và tố tụng khi không có lợi thế

- Mùi : “Không nên sử dụng thuốc độc” - Tránh uống thuốc có thể gây hại cho cơ thể

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Tức ngày Cát, mọi việc được thực hiện một cách êm đềm, đạt được thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có nước đưa tiễn

Mỗi khi Đại An gặp được

Tâm thân được thanh thản bình an

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Thực hiện nhiều công việc, như mở cửa, xây dựng đường nước, đào mương, chở hàng bằng thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc bắt đầu học hành.

: Tránh làm tang lễ, chôn cất hoặc làm sửa mộ.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão là rất tốt. Tại Mùi, là Thành Miếu, mở ra sự thành công.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Tinh mộc, là sao tốt. Sự nghiệp và danh tiếng được thăng tiến, việc chăn nuôi và xây dựng được thuận lợi.

 

Tỉnh tinh mang lại may mắn cho nông dân,

Ghi tên lên bảng danh sách hàng đầu,

Làm tang, xây nhà mạnh mẽ, phát triển,

Ngăn chặn các căn bệnh xâm nhập.

Khởi công, thu hút sự giàu có, bình an,

Trong khi vui vẻ, hãy ghi nhớ sự cẩn thận,

Sự giàu có và thịnh vượng không bao giờ thiếu.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Đưa hàng vào kho, xây dựng mộ, lắp cửa, xây nhà, sửa chữa máy móc, sửa chữa thuyền tàu, các công việc đắp thêm (như làm đập bùn, đắp đất, lót đá, xây dựng bờ kè).

Làm giường, xây dựng công trình hoặc tiếp quản gia sản, các việc sửa chữa (như đào mương, lắp đặt giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại không tốt

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về mở cửa, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu liên quan đến việc mua sắm, mở cửa hàng hoặc kinh doanh hàng hóa Chu tước hắc đạo: Kỵ việc khởi công công trình và mở cửa Sát chủ: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với các việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Thần Tài Lộc'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình an. Người xuất hành đều trải qua một hành trình an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm kỹ mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời lẽ vô nghĩa. Việc làm chậm, lâu nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin tức. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, gây gổ, gây ra vấn đề đói kém, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh bệnh tật. Nói chung, những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,…nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, cần phải kiềm chế lời lẽ để tránh gây ra cãi vã.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cần chữa thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không thuận lợi, thậm chí gặp rủi ro. Nếu ra ngoài thì cần phải cẩn thận, gặp nguy hiểm, công việc quan trọng cần phải cẩn thận, gặp linh hồn ma quỷ cần phải cúng tế để có sự an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi