Lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 7-4-2030

Ngày Âm Lịch: 5-3-2030

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày nhâm thân tháng canh thìn năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 4 Năm 2030 Tháng 3 Năm 2030 (Canh Tuất)
7
5

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Canh Thìn

Tiết: Thanh minh

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ BÁO XẤU HAY TỐT NGÀY 7 THÁNG 4

Các Ngày Kỵ

Lưu ý: Nguyệt kị : “Trăm ngày làm quan bốn mươi ngày thái thường”

Ngũ Hành

Ngày: nhâm thân

tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim kị các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Phong ba bão táp, dùng cung tốt hơn” - Trong hoàn cảnh khó khăn, nên lựa chọn biện pháp khôn ngoan hơn

- Thân : “Thủy lửa lúc nào cũng lo sợ” - Dù trong điều kiện bất lợi, luôn phải cảnh giác và lo sợ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay được gọi là Lưu Liên. Đây là một ngày không thuận lợi cho nhiều việc, dễ gặp trở ngại và xảy ra những rắc rối. Đặc biệt, việc làm hành chính, pháp lý, ký kết hợp đồng nên cẩn thận và không nên vội vàng.

Bên cạnh đó, những người sinh vào ngày này có thể gặp phải nhiều khó khăn trong tình cảm và gặp nhiều sự bất đồng.

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

Ngày này được gọi là Hư nhật Thử, hay còn gọi là Cái Duyên Xấu. Đây là một ngày không thuận lợi cho nhiều việc, đặc biệt là các công việc liên quan đến xây dựng nhà cửa, khai trương, cưới hỏi. Nếu bạn muốn tiến hành những việc này, hãy chọn một ngày khác để thực hiện.

Trong một số trường hợp đặc biệt, khi gặp một số ngày như Thân, Tý hay Thìn, có thể tiến hành các hoạt động nhất định.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Trong ngày này, bạn nên tránh thực hiện các công việc như động thổ, san nền, lắp đặt máy móc, khai trương, khởi công lò nhuộm lò gốm. Cũng nên tránh mua nuôi thêm súc vật trong ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi