Lịch âm ngày 12 tháng 12 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 12-12-2028
Ngày Âm Lịch: 27-10-2028
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày tân mùi tháng quý hợi năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2028 | Tháng 10 Năm 2028 (Mậu Thân) |
12
|
27
Ngày: Tân Mùi, Tháng: Quý Hợi Tiết: Đại tuyết |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem điều tốt xấu trong ngày 12 tháng 12
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này không thuận lợi cho việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: tân mùi
tức Chi sinh Can (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lộ bàng Thổ kị các tuổi: Ất Sửu và Đinh Sửu.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Mùi hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi, tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên thử tương với chủ nhân, không được thử vị của chủ
- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập ruột” - Tránh uống thuốc để ngăn khí độc xâm nhập vào ruột
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
Tức ngày Cát, mọi việc đều được an bình, thành công.
Đại An gặp được những người quý
Đầy đủ cơm, đầy đủ tiền, được tiễn đưa
Không cần phải làm gì cả Đại An
Yên bình, không lo lắng cho thân thể
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
: Hỏa tinh Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) vị trí con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
: Mọi việc đều tốt. Việc khởi đầu, chôn cất, mở cửa, đào giếng, cưới hỏi, xây dựng, mở kênh mương, các công việc thủy lợi, cắt cỏ là lợi ích nhất.
: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Do đó, không nên mua sắm như ô tô, xe máy, nhà đất ... vào ngày này.
:
- Sao Hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo là kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo làm hại, nhưng các ngày Mẹo khác có thể được sử dụng.
- Sao Hỏa: Hỏa tinh, sao tốt. Mọi thứ phồn thịnh, thuận lợi trong việc đi ra nước ngoài, xây dựng, và hôn nhân.
Hỏa tinh tạo ra sự phồn thịnh, quý báu,
Phú quý, danh tiếng, phúc lộc an ninh,
Thu hoạch của cải, mở mang địa bàn,
Hòa thuận trong hôn nhân, con cái tôn trọng.
Mai táng không gặp khó khăn, yên bình thân thể,
Đàn ông cao ráo, phụ nữ đẹp đẽ, con cháu tiếp nối thịnh vượng.
Mở cửa, sử dụng nguồn nước, mở rộng đất đai,
Thành công lớn lao, danh tiếng vươn xa.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường, đóng giường, săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm, làm lò gốm.
Đi ra xa bằng đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân, cưới hỏi Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc ra nước ngoài, cầu tài lộc, mở cửa, di chuyển hoặc thương mại Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc | Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ ra ngoài, giá thú (hôn nhân), cầu tài lộc, đào đất Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú |
Hướng xuất hành
Đi hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người ra đi đều an lành.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, xung đột hay lời lẽ không hay. Việc làm chậm, nhưng tốt nhất làm mọi việc cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ may mắn. Người đi có tin tức. Nếu chăn nuôi đều thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thường xuyên tranh luận, gây chuyện không may, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như họp mặt, tranh luận, việc quan trọng,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để không gây xung đột hay tranh cãi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có ích, hoặc hay bị không như ý. Nếu ra đi hay gặp phải tai nạn, việc quan trọng thì phải chờ đợi, gặp ma quỷ nên cúng tế để tránh nguy hiểm.