Lịch âm ngày 10 tháng 12 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 10-12-2028

Ngày Âm Lịch: 25-10-2028

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày kỷ tỵ tháng quý hợi năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2028 Tháng 10 Năm 2028 (Mậu Thân)
10
25

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Quý Hợi

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem điều tốt xấu trong ngày mười tháng mười hai

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: Kỷ Tỵ

Thuộc Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Đại Lâm Mộc kỵ các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không gặp khó khăn với Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên thực hiện phá khoán để tránh cả hai bên đều mất mát

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát về tiền bạc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

tức ngày Cát. Vào ngày Tiểu Cát, mọi việc đều suôn sẻ, ít gặp khó khăn. Những dự định lớn đều thành công, thuận lợi, có âm phúc độ trì, được quý nhân hỗ trợ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Quẻ này mang lại tài lộc

Cầu tài được như ý, vui vẻ

Bình an vô sự, gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

: Tất cả các công việc khởi sự đều tốt. Ngày này thích hợp nhất cho việc cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất và cắt áo.

: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kiêng kỵ việc gì. Vì vậy, hôm nay nên tiến hành các công việc lớn, đặc biệt là mua bán nhà đất, xe cộ để có nhiều may mắn và thuận lợi.

:

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu, Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc khác, trừ việc chôn cất là rất kiêng kỵ.

- Sao Phòng vào ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên xuất hành, chôn cất, chia gia tài, thừa kế hay khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên, nên xây tường, lấp hang lỗ, cai sữa trẻ em, làm cầu tiêu, kết thúc điều xấu.

- Phòng nhật thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này thịnh vượng về tài sản, thuận lợi cho cả việc chôn cất và xây cất.

 

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,

Tam niên bào tử chế triều đường.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Ký hợp đồng, giao dịch, động thổ san nền, tìm thầy chữa bệnh, đi săn cá và thú rừng, bắt trộm cướp.

Xây dựng nền móng và tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kính Tâm: Tốt cho việc tang lễ Dịch Mã: Thuận lợi cho mọi việc, đặc biệt là xuất hành Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, trừ kiện tụng

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc chôn cất Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam vì sẽ gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Đây là giờ rất tốt, đi đâu cũng gặp may mắn. Buôn bán có lãi, người đi xa sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui, mọi việc trong nhà đều thuận hòa. Nếu cầu bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, dễ gặp trái ý. Ra đi dễ gặp thiệt hại, gặp nạn, công việc quan trọng thì phải kiên nhẫn. Gặp ma quỷ nên cúng tế để yên ổn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn, người xuất hành bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu tài cầu lộc mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về, mất tiền của đi hướng Nam mới tìm thấy. Cẩn thận tranh cãi, mâu thuẫn, công việc chậm nhưng cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, cầu tài hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn, người đi xa có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ tranh cãi, gây chuyện, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Cẩn thận lời nói để tránh rắc rối. Nói chung, hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, nên giữ im lặng để tránh xung đột.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi