Lịch âm ngày 13 tháng 12 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 13-12-2028

Ngày Âm Lịch: 28-10-2028

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày nhâm thân tháng quý hợi năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2028 Tháng 10 Năm 2028 (Mậu Thân)
13
28

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Quý Hợi

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 13 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Cẩn trọng vào ngày : Thụ tử : Tránh mọi hoạt động vào ngày này.
Trùng tang : Không nên chôn cất, tổ chức hôn lễ, xuất hành, xây dựng nhà cửa hoặc mồ mả


Trùng phục : Không nên chôn cất, tổ chức hôn lễ, xuất hành, xây dựng nhà cửa hoặc mồ mả
Kim thần thất sát: Tránh các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: nhâm thân

Tức là Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này thuộc nhóm ngày cát (tức ngày không nên làm gì).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim phản các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì hành Kim khắc lại được hưởng lợi.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Tránh việc đào nước để phòng tránh nguy cơ lụt lội

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Tránh việc sắp xếp giường để không mời ma quỷ vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay là ngày Lưu Liên, một ngày không thuận lợi. Mọi việc dễ bị trì hoãn, gặp khó khăn, thậm chí là thị phi. Không nên vội vã trong các công việc hành chính, pháp lý, giấy tờ, hay ký kết hợp đồng.

Lưu Liên - ngày bất lợi

Tìm bạn không gặp, giữa đường chia ly

Không thì lưu lạc một thời

Đường đi nhiều trở ngại, nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao cơ

: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) với tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi việc khởi tạo đều tốt, đặc biệt là chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, và cải thiện thủy lợi.

: Tránh lót giường, đóng giường, đi thuyền.

:

Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn không tốt, nhưng tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra tốt nhưng phạm Phục Đoạn, không nên xuất hành, chôn cất, chia gia tài, khởi công lò nhuộm, làm lò gốm; nên dứt vú trẻ em, kết thúc điều hung hại, xây tường, lấp hang, làm cầu tiêu.

Cơ: Thủy báo (con beo): sao tốt, mang lại sự an lành, vượng khí, sự nghiệp thăng tiến.

 

Cơ tinh mang lại sự mạnh mẽ,

Năm này qua năm khác đều tốt lành,

Mai táng, tu phần đại cát lợi,

Nông nghiệp, gia súc đều thịnh vượng.

Khai môn, phóng thủy đón tài lộc,

Sự thịnh vượng, tài sản đầy kho.

Gia đình hạnh phúc, phú quý,

Lục thân phong lộc, phúc an khang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Hôm nay thuận lợi cho các việc lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, khởi công, động thổ, san nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, xây kho, sửa bếp, thờ Táo Thần, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, chăm sóc gia súc, nhập học, lễ cầu thân, cưới hỏi, thuê người, nộp đơn, học kỹ nghệ, làm và sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Tránh kiện tụng và tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Mẫu Thương: Tốt cho cầu tài lộc, khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: Tốt mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi việc Thiên Cương: Xấu mọi việc Kiếp sát: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng Địa phá: Kỵ xây dựng Thụ tử: Xấu mọi việc, trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho lợp nhà, làm bếp Băng

Hướng xuất hành

Chọn hướng xuất hành về phía Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng xuất hành về phía Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng xuất hành về phía Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Thời gian từ 11h đến 13h (Giờ Ngọ) và từ 23h đến 01h (Giờ Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Thời gian từ 13h đến 15h (Giờ Mùi) và từ 01h đến 03h (Giờ Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Thời gian từ 15h đến 17h (Giờ Thân) và từ 03h đến 05h (Giờ Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Thời gian từ 17h đến 19h (Giờ Dậu) và từ 05h đến 07h (Giờ Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Thời gian từ 19h đến 21h (Giờ Tuất) và từ 07h đến 09h (Giờ Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Thời gian từ 21h đến 23h (Giờ Hợi) và từ 09h đến 11h (Giờ Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi