Lịch âm ngày 4 tháng 12 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 4-12-2028

Ngày Âm Lịch: 19-10-2028

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày quý hợi tháng quý hợi năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2028 Tháng 10 Năm 2028 (Mậu Thân)
4
19

Ngày: Quý Hợi, Tháng: Quý Hợi

Tiết: Tiểu tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO NGÀY 4 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Không nên thực hiện bất kỳ hoạt động nào liên quan đến ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: quý hợi

tức Can Chi tương ứng là Thủy, ngày này thuộc nhóm ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy kị các tuổi: Đinh Tỵ và Ất Tỵ.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không bị ảnh hưởng.
Ngày Hợi tương khắc với Dần, tam hợp với Mão và Mùi, tạo thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Không nên bắt đầu các vụ án, lý do yếu kém sẽ thua kẻ mạnh”

- Hợi : “Tránh các hoạt động liên quan đến hôn nhân, để tránh sự ly biệt không lường trước”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tiểu cát, hay còn gọi là ngày Cát, là ngày mọi việc đều suôn sẻ và ít gặp trở ngại. Các kế hoạch lớn sẽ tiến triển thuận lợi, cùng với sự hỗ trợ và che chở từ những người thân thiện.

Tiểu cát gặp hội thanh long

Cầu tài lộc thì may mắn

Vui vầy ý vui vầy

Bình an gặp thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao trương

: Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

: Bắt đầu các dự án mới đều tốt. Trong đó, việc che mái, xây nhà, mở cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, xây dựng hệ thống thoát nước, đặt táng kê gác, làm đất, cắt may đều là những việc rất thuận lợi.

: Tránh sửa thuyền hoặc đẩy thuyền xuống nước.

:

- Tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tuy nhiên, tại Mùi, nên tránh việc xảy ra Phục Đoạn (như đã nêu ở trên).

- Trương nguyệt Lộc (con nai): Ngày tốt, sao lộc. Thuận lợi cho hôn nhân và mai táng.

 

Ngày tốt này là lúc xây dựng nhà ở,

Năm năm gặp tiến triển mạnh mẽ,

Khởi công không sợ bị cản trở,

Quan vị lên cao, tài lộc dâng trào,

Mở cửa ra với phúc hạnh thường vui,

Sự hạnh phúc tràn đầy tự nhiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để thuận lợi, sinh con cũng rất tốt.

Xây dựng nền nhà, đặt giường, vẽ họa, nhậm chức, cầu thân, tham gia công việc hành chánh, nộp đơn xin việc, mở cửa hàng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là giá thú (cưới xin) Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai t

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Nam gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi