Lịch âm ngày 26 tháng 12 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 26-12-2028
Ngày Âm Lịch: 11-11-2028
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày ất dậu tháng giáp tý năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 12 Năm 2028 | Tháng 11 Năm 2028 (Mậu Thân) |
26
|
11
Ngày: Ất Dậu, Tháng: Giáp Tý Tiết: Đông chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 12 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY TỐT XẤU NGÀY 26 THÁNG 12
Các Ngày Kỵ
Ngày hôm nay ảnh hưởng bởi : Kim thần thất sát: hạn chế các công việc quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu các dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: ất dậu
hay còn được gọi là Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), đây là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Kỷ Mão và Đinh Mão.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc chế với hành Hỏa, trừ những tuổi sau: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không bị ảnh hưởng bởi Thủy.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Không nên tiến hành các công việc liên quan đến gieo trồng, cây cối không phát triển” - Bất tải thực thiên chu bất trưởng
- Dậu : “Nên tránh các buổi họp để tránh gặp người mới có hại” - Bất hội khách tân chủ hữu thương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
đây là ngày Hung, cần đề phòng tranh cãi và xung đột. Ngày này được coi là xấu, mưu sự khó thành, có thể gây ra mâu thuẫn và xung đột nội bộ, làm ơn cần tránh xa mọi tranh chấp.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao chủy
: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
: Sao Trủy không làm bất kỳ việc chi.
: Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). Ngày này tuyệt đối không tiến hành chôn cất người chết để tránh gặp điềm dữ
:
- Sao Trủy hỏa Hầu tại Tỵ bị đoạt khí, còn Hung thì càng thêm Hung. Tại Dậu rất tốt, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu đem khởi động và thăng tiến. Tuy nhiên phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ giống như trên).
- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu mọi tạo tác Đại Lợi, nếu chôn cất Phú Quý song toàn.
Trủy: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương | Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo Không phòng: Kỵ giá thú (cưới |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, tạo ra xung đột, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa và lây nhiễm bệnh. Nói chung những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi thì cần giữ miệng kỹ để tránh gây mâu thuẫn hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hay tiến hành công việc quan trọng thì cần cẩn trọng, dễ gặp nguy hiểm, có thể gặp ma quỷ nên cần thực hiện nghi lễ để bảo vệ.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình an. Người ra ngoài đều yên bình.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh mới tìm lại. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay nói tiếng lời không tốt. Công việc tiến triển chậm, lâu nhưng cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi làm việc gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi thì đều thuận lợi.