Lịch âm ngày 17 tháng 12 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 17-12-2028

Ngày Âm Lịch: 2-11-2028

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày bính tý tháng giáp tý năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2028 Tháng 11 Năm 2028 (Mậu Thân)
17
2

Ngày: Bính Tý, Tháng: Giáp Tý

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 17 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Không vi phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày: bính tí

tức Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Giản hạ Thủy kị các tuổi: Canh Ngọ và Mậu Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên sửa chữa bếp để tránh bị hỏa tai” - Bất kỳ việc nào liên quan đến lửa cũng cần cẩn trọng

- : “Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh tự rước lấy tai ương” - Cẩn trọng trước mọi việc liên quan đến việc hỏi vận may

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Thịnh An

Trong ngày Cát, mọi việc đều được bình an, thành công.

Thịnh An gặp được những người quý trọng

Thấy bữa cơm, có tiền, có tiễn đưa

Thịnh An không cần phải lo lắng về thời gian

Tâm thân thanh nhàn, không có gì lo lắng

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư Nhật Thử - Duyên Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Chuột, trị ngày Chủ Nhật.

: Hư mang ý nghĩa hư hoại, Sao Hư không tốt.

: Không nên khởi công trong mọi lĩnh vực. Đặc biệt cần tránh xây dựng nhà cửa, khai trương, cưới hỏi, đào kinh rạch hoặc tháo nước. Nếu cần thực hiện các việc này, hãy chọn một ngày tốt khác.

: Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt, đặc biệt là vào các ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn. Trừ ngày Mậu Thìn, các ngày khác đều kỵ chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên, phạm Phục Đoạn Sát, nên tránh thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nên dứt vú trẻ em, kết thúc điều gì hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch), Sao Hư phạm Diệt Một, nên tránh lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, sản xuất rượu, làm việc hành chánh, đặc biệt là đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây dựng. Gia đạo dễ gặp bất hòa.

Hư tinh gây tai ương,

Nam nữ đều không tốt.

Nội bất hòa với phong thanh, không có lễ nghi,

Quên bạn bè, không tôn trọng quan hệ,

Không có lịch sự, không chịu trách nhiệm,

Tai họa rình rập, không thể tránh khỏi.

Liên tiếp bị bệnh,

Gia đình tan vỡ, không thể tránh khỏi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành để đạt được lợi ích, sinh con rất tốt.

Đắp nền, động thổ, lót giường, vẽ tranh, chụp ảnh, nhậm chức, nạp lễ, cầu thân, tham gia hành chính, nộp đơn, mở kho.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương Mãn Đức Tinh: Tốt cho mọi công việc Kính Tâm: Tốt cho việc tổ chức tang lễ Quan Nhật: Tốt cho mọi công việc Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thổ Phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thiên Ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi, mua bán Nguyệt Kiến Chuyển Sát: Kỵ việc động thổ Phủ Đầu Đát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi