Lịch âm ngày 24 tháng 12 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 24-12-2028

Ngày Âm Lịch: 9-11-2028

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày quý mùi tháng giáp tý năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2028 Tháng 11 Năm 2028 (Mậu Thân)
24
9

Ngày: Quý Mùi, Tháng: Giáp Tý

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 24 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Cẩn trọng vào ngày : Không nên làm những việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, hoặc đầu tư : Ngày này không thích hợp cho những hoạt động này.
Tránh : Chôn cất, cầu hôn, việc của vợ chồng ra ngoài, xây nhà, hay xây mồ mả


Avoid : Chôn cất, cầu hôn, việc của vợ chồng ra ngoài, xây nhà, hay xây mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: quý mùi

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Dương liễu Mộc kị các tuổi: Đinh Sửu và Tân Sửu.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Tránh việc tranh chấp khi gặp phải kẻ mạnh” - Hãy tránh tranh chấp khi đối diện với một đối thủ mạnh mẽ

- Mùi : “Không nên uống thuốc để tránh khí độc từ ruột” - Không nên dùng thuốc để tránh việc khí độc hấp thụ vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

tức ngày Hung. Ngày này mọi việc khó thành, dễ bị trì hoãn hoặc gặp phải những vấn đề phức tạp, rắc rối, có thể dẫn đến các cuộc tranh cãi hoặc mâu thuẫn. Về các vấn đề liên quan đến hành chính, pháp luật, tài liệu, ký kết hợp đồng, việc nộp đơn từ, hãy tránh xa hay không nên gấp gáp.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao mão

: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

: Xây dựng hoặc sửa chữa đều thuận lợi.

: Việc chôn cất là rất xấu. Cưới gã, khai trương, xuất hành, làm giường hoặc lót giường, trổ cửa hoặc sửa cửa đều không tốt. Do đó, không nên tiến hành chôn cất vào ngày này

:

- Sao Mão nhật Kê nếu nằm ở Mùi thì mang đến sự mất mát và rủi ro. Nhưng nếu nằm ở Ất Mão hoặc Đinh Mão thì sẽ rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên thì thích hợp cho việc cưới gã tốt, và ngày Quý Mão nên tránh xa việc làm ăn để tránh mất tiền.

- Ngày này hợp với 8 ngày khác: Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.

- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây dựng hoặc sửa chữa. Nên tránh việc cưới gả, an táng, gắn cũng như sửa chữa cửa.

 

Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Mai táng quan tai bất đắc hưu,

Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,

Mại tận điền viên, bất năng lưu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,

Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,

Tử biệt sinh ly thật khả sầu.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường hoặc đóng giường, đi săn hoặc đi câu, bắt đầu công việc làm lò nhuộm hoặc làm lò gốm.

Xuất hành bằng đường thủy.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành

Hướng xuất hành

Đi xuất hành về hướng Đông Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành về hướng Chính Tây để gặp 'Tài Thần'.

Tránh đi xuất hành về hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Các kế hoạch khó thực hiện, mong muốn thuận lợi, cầu tài được giấu kín. Trì hoãn việc kiện cáo là tốt nhất. Người đi xa cần lưu ý. Tiền bạc mất mát nếu đi về hướng Nam, nhưng sẽ tìm lại được nhanh chóng. Cẩn trọng tranh cãi, mâu thuẫn, và lời nói không hay. Công việc diễn ra chậm rãi nhưng cần phải chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì nên đi về hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu làm về chăn nuôi thì thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ tranh luận, gây mất hòa khí, cần phải cẩn trọng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa, và lây nhiễm bệnh. Nói chung, tránh những hoạt động như họp mặt, tranh luận, hoặc các công việc quan trọng trong thời gian này. Nếu không thể tránh được việc phải làm trong thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây gổ hoặc tranh cãi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Đây là thời điểm tốt nhất, việc đi xuất hành thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người ra đi sắp trở về. Phụ nữ sẽ gặp tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Nếu cầu tài thì không có lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra đi hoặc gặp rủi ro, nguy hiểm, hoặc có công việc quan trọng thì cần phải cẩn trọng. Nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải cúng tế để tránh tai họa.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều thuận lợi, nếu cần cầu tài thì hãy đi về hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người đi xuất hành sẽ được bình an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi