Lịch âm ngày 6 tháng 12 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 6-12-2028

Ngày Âm Lịch: 21-10-2028

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày ất sửu tháng quý hợi năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2028 Tháng 10 Năm 2028 (Mậu Thân)
6
21

Ngày: Ất Sửu, Tháng: Quý Hợi

Tiết: Đại tuyết

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 6 THÁNG 12: TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hoạt động vào những ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: ất sửu

tức Can khắc Chi (Mộc khắcThổ), ngày này là ngày trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên” - Tránh việc liên quan đến gieo trồng

- Sửu : “Tránh nhận quan để tránh việc gia chủ không hồi hương” - Tránh nhận quan để không gây phiền phức cho gia đình

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi sự đều được an bình, thành công.

Đại An gặp được quý nhân

Có cơm có ruộng tiền tiễn đưa

Chẳng ngại cũng được Đại An

Bình an vô lo tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

: Mọi công việc khởi công đều tốt lành. Tốt nhất là tổ chức hôn lễ, xây dựng nhà ở và cất giữ. Các công việc khác như ra ngoài, xây nhà, cày ruộng, đào giếng, cất trại, đều tốt.

: Việc đi du ngoạn bằng thuyền .

:

- Sao Chẩn thủy Dẫn tại Tỵ Dậu Sửu đều rất tốt. Tại Sửu Vượng Địa, mọi công việc đều thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi nhà lớn, trăm mưu động chắc chắn thành công.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho việc tổ chức hôn lễ, xây dựng nhà cửa cũng như cất giữ.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,

Đại đại vi quan thụ sắc phong,

Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,

Khố mãn thương doanh tự xương long.

Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,

Trạch xá an ninh, không gặp rủi ro.

Có bạn vi quan, tiên đế ưu ái,

Hôn nhân phồn thịnh, tỏa ra hạnh phúc.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Rời nhà, di chuyển, cho vay tiền, thu nợ, mua sắm, bán hàng, nhập kho, an táng, xây cất, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê công nhân, học hỏi kỹ năng, xây dựng chuồng nuôi gia cầm.

Nhận chức, uống thuốc, tham gia hành chính, nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Thiên Quý: Tốt cho mọi công việc Thiên thành : Tốt cho mọi công việc Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, giao dịch Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc tìm kiếm tài lộc, khai trương, ra ngoài, di chuyển, giao dịch

Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu cho các nghi thức tôn giáo, đào ao, đào giếng Thiên tặc: Xấu nhất là khởi công như: di dời nhà, làm móng, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc di chuyển, tổ chức hôn lễ Câu Trận: Kỵ an táng Cửu không: Kỵ xây dựng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Đông Nam để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều được thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người ra đi đều bình an.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Các kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Tốt nhất là hoãn lại việc kiện cáo. Người ra xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Cẩn trọng tránh cãi vã, tranh cãi hay lời nói thô tục. Công việc chậm trễ nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Tin vui sắp đến, nếu cần lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ may mắn. Người ra đi có tin tức. Nếu chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Thường xuyên tranh luận, gây gổ, tạo ra xung đột không lành mạnh, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất là hoãn lại. Phòng tránh sự không hòa thuận, tránh bệnh tật. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải ra vào thì cần giữ miệng kỷ luật để tránh xung đột hay cãi vã.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là thời điểm tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi nhuận. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ gặp tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu có bệnh cần cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thu được kết quả như ý. Nếu ra đi hay gặp phải tai nạn, thất bại, công việc quan trọng cần phải cẩn thận, nếu gặp hồn ma cần phải cúng tế để tránh rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi