Lịch âm ngày 31 tháng 12 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 31-12-2028

Ngày Âm Lịch: 16-11-2028

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày canh dần tháng giáp tý năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2028 Tháng 11 Năm 2028 (Mậu Thân)
31
16

Ngày: Canh Dần, Tháng: Giáp Tý

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO THỐNG KÊ NGÀY 31 THÁNG 12

Các Ngày Kỵ

Lưu ý ngày này : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày không thuận lợi cho các công việc liên quan đến mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: canh dần

tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày có cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc không thích hợp với các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn không sợ Mộc.
Ngày Dần hòa với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tránh Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không tốt cho việc khởi đầu mới vì có thể gây hư hại không mong muốn” - Tránh tiến hành bất kỳ công việc khởi đầu lớn nào vào ngày này để tránh rủi ro không cần thiết

- Dần : “Không lợi ích cho việc tự thú vị hoặc tâm linh vì ngày này không ổn định” - Không nên tiến hành các hoạt động liên quan đến tâm linh hoặc tự thú vị vào ngày này vì không có lợi ích gì

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Tốc hỷ tương đương với ngày tốt vừa. Buổi sáng tốt, tuy nhiên buổi chiều có thể không tốt nên cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, nên tận dụng để mưu đại sự, sẽ đạt được thành công nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ sáng sớm, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Tạo tác nhiều việc rất tốt như trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, đi thuyền, xây cất, nhậm chức hoặc nhập học.

: Làm sanh phần, đóng thọ đường, chôn cất hay tu bổ mộ phần.

:

- Sao Tỉnh mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão mọi việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên khởi động vinh quang.

- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Mộc tinh, sao tốt. Sự nghiệp công danh thành đạt, thăng tiến, việc chăn nuôi và xây cất thuận lợi vô cùng.

 

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,

Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,

Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,

Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,

Quả phụ điền đường lai nhập trạch,

Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Thực hiện xuất hành, điều hành các công việc liên quan đến đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê thêm nhân công, bắt đầu học kỹ nghệ, xây dựng chuồng nuôi gia cầm.

Không nên tiến hành các công việc như lên quan lĩnh chức, sử dụng thuốc, làm công việc hành chính, gửi đơn từ vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và các công việc liên quan đến an táng. Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, mong muốn tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, mong muốn tài lộc, giao dịch. Phúc Sinh: Tốt

Bạch hổ: Kỵ công việc liên quan đến mai táng. Trùng ngày với Thiên giải sẽ tạo thành sao tốt. Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, không tốt cho tế tự (cúng bái), đào ao, giếng. Hoang vu: Xấu cho mọi công việc. Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành. Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, mong muốn tài lộc

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khoảng thời gian từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sẽ đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Khi đi công việc sẽ gặp được nhiều may mắn. Người đi có tin tức về. Nếu làm việc chăn nuôi thì sẽ thuận lợi.

Trong khoảng thời gian từ 13h-15h (Mùi) và từ 01h-03h (Sửu) Có thể gặp tranh luận, gây cãi, tạo ra vấn đề không cần thiết, cần phải cẩn trọng. Người muốn xuất hành nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với những người có ý định xấu, tránh nguyền rủa và ngăn chặn sự lây lan của bệnh tật. Nói chung, các hoạt động như hội họp, tranh luận, quan hệ,... nên tránh trong thời gian này. Nếu không tránh được thì cần kiểm soát miệng để tránh cãi nhau hoặc xung đột không cần thiết.

Trong khoảng thời gian từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là thời gian rất tốt, khi đi sẽ gặp nhiều may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lợi. Người đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ có tin tức vui vẻ. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh cần chữa thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Trong khoảng thời gian từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Khi cầu tài sẽ không có lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Khi ra ngoài có thể gặp rủi ro, tai nạn, và những việc quan trọng có thể xảy ra vấn đề, cần phải đề phòng. Khi gặp ma quỷ cần tiến hành các hoạt động tôn giáo để đảm bảo an ninh.

Trong khoảng thời gian từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người xuất hành sẽ có một chuyến đi an lành.

Trong khoảng thời gian từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch có thể gặp khó khăn, cầu tài, cầu lộc không rõ ràng. Nên hoãn lại các việc kiện cáo. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức. Cẩn trọng về tiền bạc, tài sản, nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm hiểu kỹ để tránh rủi ro. Cần đề phòng các mâu thuẫn, xung đột, và giữ chắc chắn trong mọi việc làm dù có chậm chạp nhưng cần phải đảm bảo chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi