Lịch âm ngày 22 tháng 12 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 22-12-2028

Ngày Âm Lịch: 7-11-2028

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày tân tỵ tháng giáp tý năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 12 Năm 2028 Tháng 11 Năm 2028 (Mậu Thân)
22
7

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Giáp Tý

Tiết: Đông chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu cho ngày 22 tháng 12

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này không nên thực hiện các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: Tân tỵ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên chế biến đồ ăn cho người khác mà chính bản thân không nếm thử” - Không nên làm thử món ăn mà chưa thử qua

- Tỵ : “Không nên để tài sản quý giá ở nơi dễ bị mất” - Không nên để tài sản ở những nơi không an toàn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

tức ngày Hung, mọi việc dễ bất thành. Công việc đi vào thế bế tắc, tiến độ công việc bị trì trệ, trở ngại. Tiền bạc của cải thất thoát, danh vọng cũng uy tín bị giảm xuống. Là một ngày xấu về mọi mặt, nên tránh để hạn chế mưu sự khó thành công như ý.

Không Vong gặp quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi

Không thì ôn tiểu thê nhi

Không thì trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Tốt nhất là việc dựng cột, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, cất lầu, làm dàn gác, cắt áo, tháo nước hay các vụ thủy lợi.

: Nhất là lót giường, đóng giường và đi đường thủy.

:

- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên ý nghĩa tạo tác đại lợi. Tại Tỵ gọi là Nhập Trù nên rất tốt. Tại Sửu thì tốt vừa vừa.

- Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: Kỵ cữ làm rượu, vào làm hành chánh, lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế sự nghiệp và rất kỵ đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Kim tinh, sao tốt. Tiền bạc thì dồi dào, học hành đỗ đạt cao, việc cưới gả, xây cất rất tốt.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên đức: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin)

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Ly sàng: Kỵ việc giá thú

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh việc ra đi hướng Chính Tây vì có thể gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không được thuận lợi, thậm chí có thể gặp phải trở ngại. Nếu phải ra đi, cẩn thận với tai nạn và trục trặc, chỉ có lễ cúng mới đảm bảo an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – nhà cửa bình yên, mọi người xuất hành đều an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Tiền bạc mất mát, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm ngay lập tức. Cẩn thận với xung đột, mâu thuẫn hoặc gặp phải lời nói ác ý. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng tốt nhất là phải cẩn thận và kiên định.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hướng Nam là lựa chọn tốt. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Trong việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ gặp tranh cãi, gây rối, làm giảm điều kiện sống, cần phải cẩn thận. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa lời nguyền rủa, phòng tránh bệnh tật. Tóm lại, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh trong thời gian này. Nếu phải tham gia vào lúc này, hãy giữ lời nói để tránh gây gổ hoặc tranh cãi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là thời kỳ tốt lành, nếu cần ra ngoài thì sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi hoạt động trong gia đình đều hòa hợp. Nếu đang ốm, cầu nguyện sẽ làm cho bệnh tình cải thiện, mọi người trong gia đình đều khoẻ mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi