Lịch âm ngày 12 tháng 3 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 12-3-2028
Ngày Âm Lịch: 17-2-2028
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày bính thân tháng ất mão năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2028 | Tháng 2 Năm 2028 (Mậu Thân) |
12
|
17
Ngày: Bính Thân, Tháng: Ất Mão Tiết: Kinh trập |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 12 THÁNG 3
Các Ngày Kỵ
Nhận định ngày hôm nay : Kim thần thất sát: tránh thực hiện những việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: bính thân
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị các tuổi: Canh Dần và Nhâm Dần.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên sửa chữa bếp để tránh hỏa tai” - Không nên tiến hành việc sửa chữa bếp để tránh gặp phải vấn đề liên quan đến hỏa
- Thân : “Không nên kê giường để tránh ma quỷ” - Không nên bắt đầu việc kê giường để tránh sự xuất hiện của ma quỷ
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại an
tức ngày Cát, mọi việc đều suôn sẻ, thành công tốt đẹp.
Đại An gặp được những người quý phái
Có cơm có nước tiễn đưa
Đại An không thể thiếu
Bình an vô ưu, tâm thân thanh thản
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
: Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.
: Tạo tác khởi công trăm việc đều không may. Nhất là việc xây cất nhà cửa, khai trương, cưới gả, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu quý bạn muốn tiến hành các việc động thổ, xây cất nhà, cưới hỏi… nên chọn một ngày đại cát khác để thực hiện
:
- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.
- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.
- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.
Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.
Hư tinh tạo tác chủ tai ương,
Nam nữ cô miên bất nhất song,
Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,
Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.
Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,
Gia phá, nhân vong, bất khả đương.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP
Thiết lập hợp đồng, thương lượng, khởi công xây dựng, điều trị bệnh, săn bắt động vật, bắt tội phạm.
Xây dựng nền-tường
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn | Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt |
Hướng xuất hành
Để đón 'Hỷ Thần', hãy chọn hướng xuất hành là Tây Nam. Đối với 'Tài Thần', hướng xuất hành phù hợp là Chính Đông.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời, vì gặp Hạc Thần sẽ không may mắn.
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là khi đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình, người xuất hành an lành.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Các mưu sự khó thành, cầu lộc cầu tài không thuận lợi. Người đi xa có thể gặp khó khăn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc cầu tài hãy đi hướng Nam.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thời gian này thường xảy ra tranh cãi, gây chuyện, đề phòng tai nạn và mâu thuẫn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Thời gian này rất tốt lành, đặc biệt là cho việc buôn bán, kinh doanh.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài trong thời gian này không thuận lợi, cần đề phòng thêm.