Lịch âm ngày 21 tháng 3 năm 2028

Ngày Dương : 21-3-2028

Ngày Âm : 26-2-2028

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày ất tỵ tháng ất mão năm mậu thân

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2028 Tháng 2 Năm 2028 (Mậu Thân)
21
26

Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Ất Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Xuất Khẩu Năm 2023

Các Ngày Kỵ

Phương pháp ngày : Tránh xa : Không nên ký kết hợp đồng, thực hiện dự án, ra khỏi nhà, thăm viếng mồ mả

Ngũ Hành

Ngày: ất hợi

nghĩa là Thị sinh Mộc (Hỏa sinh Kim), ngày này là ngày không nên hoạch định (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc thăng Kim kiếp các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.


Ngày này thuộc hành Hỏa gặp hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi gặp hành Kim không gặp nguy hiểm từ Hỏa.
Ngày Hợi đồng hợp với Thân, ba hợp với Sửu và Dậu thành Kim tạo thành cục Kim.
| Xung với Hợi, hình với Thân, hại với Dần, phá Thân, hoàn toàn hủy Diều.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên làm việc liên quan đến nông nghiệp vì không có kết quả” - Không nên bắt đầu các dự án nông nghiệp vì không thể thu hoạch

- Hợi : “Không nên đi xa để đảm bảo tài sản được bảo toàn” - Không nên ra khỏi nhà để tránh mất mát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích hôn

nghĩa là ngày Hỏa gặp Hỏa nên cần đề phòng tranh cãi, xung đột. Ngày này là ngày xấu, dễ gây ra xích mích, mâu thuẫn, gian dối, làm ơn nên tránh né.

Xích hôn là thời điểm khó khăn nhất

Mọi thứ đều gặp rắc rối và xích mích

Không có thời gian để phí phạm

Nếu không thì như chó cắn rơi rạ giữa vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Sao Trủy không làm bất kỳ việc gì.

: Khởi công tạo tác không nên. KỴ NHẤT là chôn cất và các công việc liên quan đến việc mai táng. Tránh tiếp xúc với người chết để tránh gặp phải điềm xấu

:

- Sao Trủy hỏa Hầu khi ở Tỵ là bị đoạt khí, còn khi ở Dậu là tốt nhất, vì Sao Trủy Đăng Viên ở Dậu sẽ tạo điều kiện cho sự tiến triển. Tuy nhiên, phải cẩn trọng với Phục Đoạn Sát (tương tự như những điều kiêng cấm trên).

- Tại Sửu là Đắc Địa, mọi việc đều thuận lợi. Đặc biệt hợp với ngày Đinh Sửu và ngày Tân Sửu để thực hiện mọi việc lớn, đặc biệt là việc mai táng.

Truỷ: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Kiêng cữ xây dựng, thâm hiểm, hoặc mai táng. Không thuận lợi trong thi cử.

 

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình,

Tam niên tất đinh chủ linh đinh,

Mai táng tốt tử đa do thử,

Thủ định Dần niên tiện sát nhân.

Tam tang bất chỉ giai do thử,

Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.

Gia môn điền địa giai thoán bại,

Thương khố kim tiền hóa tác cần.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, di chuyển bằng đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán hàng hóa, nhập hàng, đặt táng, xây dựng, sửa chữa, lắp đặt máy móc, tuyển dụng, học hỏi kỹ năng mới, xây dựng chuồng nuôi gia cầm.

Lên chức, uống thuốc, tham gia công việc hành chính, gửi đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc di chuyển, cầu tài lộc, khai trương, kinh doanh hoặc giao dịch Thánh Tâm: Rất tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, thờ tự Lộc Khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Dịch Mã: Rất tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc lập kế hoạch

Thổ Ôn (Thiên Cẩu): Kỵ việc xây dựng, không tốt cho tế tự (cúng bái), đào ao, giếng Hoang Vu: Xấu cho mọi việc Vãng Vong (Thổ Kỵ): Kỵ việc xuất hành, kết hôn, cầu tài lộc, làm mồ Chu Tước Hắc Đạo: Kỵ việc chuyển nhà và khai trương không: Kỵ

Hướng xuất hành

Đi về phía Tây Bắc để đón 'Thần Hỷ'. Đi về phía Đông Nam để đón 'Thần Tài'.

Tránh đi về phía trời gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi