Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 28-3-2028
Ngày Âm Lịch: 3-3-2028
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày nhâm tý tháng bính thìn năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2028 | Tháng 3 Năm 2028 (Mậu Thân) |
28
|
3
Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Bính Thìn Tiết: Xuân phân |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ BÁO NGÀY 28 THÁNG 3
Các Ngày Kỵ
Ngày tiềm ẩn nguy hiểm : Tam nương : xấu, tránh tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: nhâm tí
Thuộc Can Chi tương đồng (cùng Thủy), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không bị ảnh hưởng bởi Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân hợp thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để đề phòng nguy cơ mất an đê
- Tí : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên sử dụng quẻ hỏi việc để tránh mạo hiểm gây ra tai ương
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
Ngày Hung, mọi sự dễ gặp khó khăn và thất bại. Công việc đều gặp trở ngại và tiến triển chậm chạp. Tiền bạc và danh vọng đều giảm sút. Đây là ngày xấu tồi tệ, nên cẩn trọng trong mọi hành động để giảm thiểu những khó khăn và thất bại.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao dực
: Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
: Nếu cắt áo sẽ được thuận lợi về tiền tài.
: Tránh việc chôn cất, xây dựng nhà cửa, đặt táng kê gác, gác đòn đông, cưới gả, trổ cửa gắn cửa, và các công việc liên quan đến thủy lợi. Nếu có ý định thực hiện các công việc này, nên chọn một ngày đại cát trong tháng để làm.
:
- Sao Dực hỏa Xà tại Thân, Tý, Thìn đều là ngày tốt. Tại Thìn, Vượng Địa là ngày tốt nhất. Tại Tý, Đăng Viên là ngày rất tốt để thừa kế sự nghiệp hoặc thăng tiến trong công việc.
- Dực: hỏa xà (con rắn): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc cưới gả, xây dựng nhà cửa, và chôn cất.
Dực tinh bất lợi giá cao đường,
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Tử tôn bất định tẩu tha hương.
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
Quy gia định thị bất tương đương.
Khai môn phóng thủy gia tu phá,
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Cày ruộng, thu hoạch, mua bán trâu, nuôi tằm, săn bắn, và chăm sóc cây cỏ.
Đào ao, xây dựng, san nền, đắp nền, nữ giới uống thuốc chỉ khi cần thiết, tham gia công việc hành chính, nộp đơn, lên quan lãnh chức, thừa kế sự nghiệp, hoặc mưu sự kinh doanh.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là hôn nhân Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Minh tinh: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, cúng bái thần linh Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, cúng bái thần linh Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Sao Thiên Đức: Tốt cho mọi việc | Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Hoàng Sa: Xấu nhất là khi xuất hành Cô thần: Xấu nhất khi liên quan đến việc cưới gả Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khi khởi tạo Không phòng: Kỵ khi cầu tài (cưới xin) |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.