Lịch âm ngày 6 tháng 3 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 6-3-2028

Ngày Âm Lịch: 11-2-2028

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày canh dần tháng ất mão năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2028 Tháng 2 Năm 2028 (Mậu Thân)
6
11

Ngày: Canh Dần, Tháng: Ất Mão

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN VỀ NGÀY 6 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Ngày xấu : Dương Công Kỵ Nhật : là ngày không tốt, nên tránh mọi hoạt động. Đặc biệt cần chú ý đến: đào đất, xây dựng, khởi công, hoàn thiện công trình, xây mộ, an táng...

Ngũ Hành

Ngày: canh dần

tức Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), đây là ngày bình thường (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Giáp Thân và Mậu Thân.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không bị ảnh hưởng bởi Mộc.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên làm việc liên quan đến việc quay tơ để tránh gây hư hại cho cũi

- Dần : “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Tránh các công việc tế tự vì vào ngày này quỷ thần không ổn định

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Đại An là ngày tốt, mọi việc đều được an tâm, thành công.

Đại An mang lại gặp được quý nhân

Có cơm, có áo, tiền tiễn đưa

Dù không mong cũng được Đại An

Yên bình, thanh nhàn trong tâm thức

Nhị Thập Bát Tú Sao tâm

: Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, thống trị ngày thứ

: Hung tú này không nên làm bất kỳ việc gì, vì không hợp

: Khởi công xây dựng, đóng giường, trải giường, xây dựng, mai táng và tranh tụng không nên thực hiện vào ngày này. Hãy chọn một ngày khác để thực hiện các công việc trên, đặc biệt tránh cưới gả vào ngày này>>>

: - Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, tốt khi sử dụng cho các công việc nhỏ. - Tâm: Nguyệt hồ (con chồn): Thái âm, sao xấu. Kỵ cưới gả, xây dựng, tranh tụng. Kinh doanh chắc chắn sẽ thua lỗ. Tâm tinh tạo tác lớn gây nguy hại, Cánh tao tranh tụng, ngục tù trung, Ngỗ nghịch quan phi, đất đai thoái lui, Mai táng tốt, bỏ túi tương tàn. Hôn nhân có thể gặp phải những trở ngại, rủi ro tự tử. Tam niên chi nội tạo ra khó khăn, mọi sự đều không thuận lợi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, mai táng, lắp cửa, lắp gác, xây cầu, khởi công lò nung gốm, sử dụng thuốc, điều trị bệnh (nhưng không nên chữa bệnh mắt), tu sửa cây cỏ.

Nhận chức, thừa kế danh vị hoặc sự nghiệp, đi học, điều trị bệnh mắt, công việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi công việc Nguyệt Không: Tốt nhất cho việc xây nhà, đặt giường Ngũ phú: Tốt cho mọi công việc Cát Khánh: Tốt cho mọi công việc Phổ hộ: Tốt cho mọi công việc, khai trương, cưới hỏi, mua sắm, xuất hành Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành

Hướng xuất hành

Đi ra ngoài hướng Tây Bắc để chờ đón 'Hỷ Thần'. Đi ra ngoài hướng Tây Nam để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh ra ngoài hướng Chính Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất là đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người ra ngoài đều an lành.

Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Mưu sự khó thành, mong tài lộc nhưng mờ mịt. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cẩn thận về tiền bạc, tài sản, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kỹ mới tìm được. Đề phòng tranh cãi, xung đột, nói chung việc gì cũng cần cẩn thận.

Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Tin vui sắp đến, nếu mong tài lộc thì hãy đi hướng Nam. Đi làm việc gặp nhiều may mắn. Người đi xa sẽ nhận được tin tức. Nếu làm việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Dễ xảy ra tranh luận, mâu thuẫn, làm việc không thuận lợi, cần đề phòng. Người ra ngoài tốt nhất là nên hoãn lại. Tránh xa nguy cơ bị nguyền rủa, lây bệnh. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận vào thời gian này. Nếu không tránh được thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột.

Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Là giờ rất tốt lành, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Cầu mong tài lộc không có lợi, hoặc dễ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc có việc quan trọng thì cần phải thận trọng, gặp ma quỷ cần phải cúng tế để tránh gặp rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi