Lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 29-3-2028

Ngày Âm Lịch: 4-3-2028

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày quý sửu tháng bính thìn năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2028 Tháng 3 Năm 2028 (Mậu Thân)
29
4

Ngày: Quý Sửu, Tháng: Bính Thìn

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 29 THÁNG 3 DUYÊN HẠNH

Các Ngày Kỵ

Ngày này phù hợp với : Sắp xếp công việc, tổ chức sự kiện, hợp tác kinh doanh, tìm hiểu mua bán, nhận cơ hội mới.

Ngũ Hành

Ngày: thuận sựu

tức Chi Can Tượng (Thổ mạnh Thủy), là ngày có lợi (vui mừng).
Nạp âm: Ngày Mộc Mão khắc các tuổi: Canh Thân và Quý Thân Ngày này thuộc hành Thổ mạnh với hành Thủy, trừ các tuổi: Quý Thân, Hợi và Canh Dần thuộc hành Thủy không lo Thổ.


Ngày Sửu hợp với Dần, kết hợp với Hợi và Mão thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Hợi, hại Mão, phá Dần, tuyệt Thìn.
Tam Sát tránh mệnh các tuổi Tý, Hợi, Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Thuận : “Đừng tranh tự do với kẻ mạnh” - Nên hợp tác thay vì cạnh tranh, tận dụng lợi thế đồng minh mạnh

- Sựu : “Đừng kỳ vọng quá nhiều từ người khác” - Không nên phụ thuộc quá nhiều vào sự giúp đỡ của người khác

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Đại An, mọi việc đều được yên tâm, thành công.

Đại An mang lại quý nhân, tiền bạc và sự an lành.

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Tốt (Kiết Tú) - Ngày thứ 4.

Mọi việc khởi công, xây dựng, an táng đều tốt.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, khởi tạo, động thổ, xây dựng, thực hiện các công việc làm ăn đều thuận lợi.

Chôn cất là lựa chọn tốt trong ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt: U Vi, Ích Hậu, Đại Hồng Sa.

Sao xấu: Huyền Vũ, Tiểu Hồng Sa, Địa Phá, Hoang Vu, Thần Cách, Băng Tiêu, Hà Khôi, Cẩu Giảo.

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát hướng Đông Bắc để không gặp phải Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người xuất phát sẽ có một hành trình bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi