Lịch âm ngày 19 tháng 3 năm 2028
Ngày Dương : 19-3-2028
Ngày Âm : 24-2-2028
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày quý mão tháng ất mão năm mậu thân
DƯƠNG | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2028 | Tháng 2 Năm 2028 (Mậu Thân) |
19
|
24
Ngày: Quý Mão, Tháng: Ất Mão Tiết: Kinh trập |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem vận hội ngày 19 tháng 3
Các Ngày Kỵ
Tránh những ngày không may như ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày: quý mão
thuộc Can Chi (Thủy Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Âm lịch: Ngày Kim bạc Kim kị cho các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì hợp với Kim.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Tránh tranh chấp, tránh gây xung đột” - Nên tránh việc liên quan đến tranh chấp, tránh làm tổn thương người khác
- Mão : “Tránh đào giếng, tránh làm hại nguồn nước” - Khuyên không nên đào giếng để tránh ảnh hưởng xấu đến nguồn nước
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu liên
hay còn gọi là ngày Hung. Trong ngày này, mọi công việc đều gặp khó khăn, dễ trễ hẹn hoặc gặp rắc rối, là ngày khó hoàn thành công việc. Ngoài ra, có thể gặp phải những xung đột hoặc bất đồng ý kiến. Đối với các công việc liên quan đến hành chính, pháp lý, giấy tờ, ký kết hợp đồng, hoặc gửi đơn từ, nên tránh vội vàng.
Lưu Liên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
Nhị Thập Bát Tú Sao mão
: Mão nhật Kê - Vương Lương: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
: Xây dựng cũng như tạo tác đều tốt.
: Chôn cất là việc tránh. Không nên cưới gã, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, làm giường, đóng cửa, lót giường. Các công việc khác cũng không được thuận. Do đó, ngày này tuyệt đối không nên chôn cất người chết.
:
- Sao Mão nhật Kê nếu nằm ở Mùi thì mang hại. Nếu nằm ở Ất Mão hoặc Đinh Mão thì rất tốt. Ngày Mão Đăng Viên thích hợp cho việc cưới gã tốt, còn ngày Quý Mão nếu tạo tác thì có thể mất tiền của.
- Hợp với 8 ngày là Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Hợi và Tân Hợi.
- Mão: nhật kê (con gà): Nhật tinh, sao xấu. Tốt nhất cho việc xây cất. Khắc kỵ việc cưới gả, chôn cất, sửa chữa.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN
Xuất hành mang lại lợi ích, sinh con cũng rất tốt.
Động đất, đắp nền, lót giường, vẽ họa, chụp ảnh, nhậm chức, cầu thân, làm hành chánh, gửi đơn từ, mở kho vựa đều là những việc tốt trong ngày này.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Quan nhật: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá thú, chôn cất Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Thần Tài'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Thần Hạc (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.