Lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 30-3-2028

Ngày Âm Lịch: 5-3-2028

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày giáp dần tháng bính thìn năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2028 Tháng 3 Năm 2028 (Mậu Thân)
30
5

Ngày: Giáp Dần, Tháng: Bính Thìn

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 30 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nói chi buôn bán”

Ngũ Hành

Ngày: giáp dần

tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày tốt.
Nạp âm: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Mậu Thân và Bính Thân.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không nên mở kho vì tiền của sẽ hao hụt”

- Dần : “Không nên làm lễ tế tự vì quỷ thần không yên ổn”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

là ngày Hung. Mọi việc khó khăn, dễ bị trì trệ hay dính vào chuyện không mong muốn. Cần cẩn trọng với các việc liên quan đến hành chính, pháp lý, ký kết hợp đồng, và giấy tờ.

Lưu Liên là điềm xấu

Tìm bạn không gặp, nửa đường chia ly

Dễ gặp lưu lạc

Gặp nhiều trắc trở, nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao giác

:

Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.

:

Nên làm: Mọi việc đều tốt đẹp, từ hôn nhân, sinh con quý tử đến công danh và thi cử.

:

Kỵ làm: Chôn cất dễ gặp hoạn nạn, tốt nhất tránh ngày này. Nếu cần chôn cất, hãy đặt tên con theo tên của Sao để an toàn.

:

Ngoại lệ:

- Sao Giác vào ngày Dần là Đăng Viên, mọi việc đều tốt.

- Sao Giác vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát, kỵ chôn cất, thừa kế, xuất hành. Nhưng nên làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường.

- Sao Giác vào ngày Sóc là Diệt Một Nhật, không nên làm rượu, hành chính, lập lò. Đại kỵ đi thuyền.

Giác: Mộc giao (cá sấu), sao tốt. Đỗ đạt, hôn nhân thành tựu, kỵ cải táng và hung táng.

 

Giác tinh tọa tác chủ vinh xương

Ngoại tiến điền tài cập nữ lang

Giá thú hôn nhân sinh quý tử

Văn nhân cập đệ kiến Quân vương

Duy hữu táng mai bất khả dụng

Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, làm cầu. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (trừ bệnh mắt), tu sửa cây cối.

Lên quan nhận chức, thừa kế, nhập học, chữa bệnh mắt, chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là xây nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng. Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, nhất là cưới xin Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, nhất là xuất hành.

Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như nhập trạch, động thổ, khai trương Hoả tai: Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên ổn, người đi xa bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Công việc khó thành, cầu tài không rõ ràng, kiện tụng nên hoãn. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, nếu đi hướng Nam tìm sẽ thấy. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui đến, cầu tài đi hướng Nam. Công việc thuận lợi, người đi xa có tin về. Chăn nuôi gặp may.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tranh cãi, cãi vã, gặp chuyện không may. Người đi nên hoãn lại, tránh lây bệnh, cẩn trọng trong các cuộc họp. Nếu bắt buộc đi, giữ bình tĩnh tránh cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ tốt, đi gặp may, buôn bán kinh doanh có lãi. Người đi xa sắp về. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp, bệnh tật được chữa khỏi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không lợi, dễ gặp chuyện không như ý. Nếu đi sẽ gặp nạn, cần cúng tế để an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi