Lịch âm ngày 20 tháng 3 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 20-3-2028

Ngày Âm Lịch: 25-2-2028

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày giáp thìn tháng ất mão năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2028 Tháng 2 Năm 2028 (Mậu Thân)
20
25

Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Ất Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 20 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.

Ngũ Hành

Ngày: giáp thìn

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất

- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

: Khởi công tạo tác bất kể việc chi đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hay móc giếng. Những việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng tốt .

: việc đi thuyền

:

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân việc cưới gã hay chôn cất là 2 việc ĐẠI KIẾT.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

U vi tinh: Tốt cho mọi việcSao Thiên Quý: tốt mọi việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Bắc Đông để đón 'Thần Tốt'. Xuất hành hướng Nam Đông để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Trời cao gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu muốn may mắn và thành công, đi theo hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ thuận lợi và có nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Việc chăn nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh tranh luận, gây chuyện, đề phòng những rủi ro không mong muốn. Nếu không tránh được việc ra đi, hãy cẩn thận và giữ miệng để tránh gây rối.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời gian tốt, nếu ra ngoài có thể gặp may mắn và thành công. Buôn bán và kinh doanh có khả năng sinh lời. Người đi về nhà sẽ mang tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu sẽ được giải. Gia đình mạnh khỏe và hạnh phúc.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không hợp, có thể gặp trở ngại hoặc không đạt được kết quả như ý. Nếu phải ra đi hoặc thực hiện việc quan trọng, hãy cẩn thận và chuẩn bị kỹ lưỡng.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi và tốt lành. Đặc biệt, cầu tài nên đi hướng Tây Nam để đảm bảo sự yên bình trong gia đình. Người ra đi xuất hành sẽ trải qua một chuyến đi bình an và thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài có thể không mang lại kết quả như mong đợi. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa sẽ chưa nhận được tin tức tích cực. Đề phòng mất tiền hoặc tài sản khi đi hướng Nam, tìm kiếm nhanh để tránh mất mát. Hãy tránh tranh cãi, gây mất hòa thuận và giữ miệng để tránh những lời không đáng có. Mọi công việc cần được thực hiện cẩn thận và chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi