Lịch âm ngày 24 tháng 3 năm 2028

Ngày Dương Lịch: 24-3-2028

Ngày Âm Lịch: 29-2-2028

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày mậu thân tháng ất mão năm mậu thân

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2028 Tháng 2 Năm 2028 (Mậu Thân)
24
29

Ngày: Mậu Thân, Tháng: Ất Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ BÁO TÌNH HUỐNG TRONG NGÀY 24 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Những gì nên tránh trong ngày này : Kim thần thất sát: tránh thực hiện các công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: mậu thân

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Nhâm Dần và Giáp Dần.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc nhận đất để tránh gia chủ không được may mắn

- Thân : “Bất an sàng quỷ túy nhập phòng” - Không nên tiến hành việc sắp xếp giường để tránh ma quỷ vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, hành sự thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có riệu tiền tiễn đưa

Chẳng thời cũng được Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

: Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

: Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu quý bạn đang có ý định động thổ xây nhà hay cưới hỏi thì nên chọn một ngày khác để tiến hành

:

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.

 

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.

Xây đắp nền-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới xin giá thú, an táng hay xây dựng Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Nam để chờ đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chí Nam để chờ đón 'Tài Thần'.

Tránh ra đi theo hướng Lên Trời để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Những người ra đi sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Việc kiện cáo nên tạm hoãn. Những người ra xa chưa nhận được tin tức. Nếu có mất tiền, mất của, đi hướng Nam sẽ nhanh chóng tìm lại. Cần phải cẩn thận tránh tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Công việc có thể diễn ra chậm, nhưng việc gì cũng cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi làm việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Những người ra đi sẽ nhận được tin tức. Nếu làm kinh doanh, chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, xung đột, gây chuyện không lành mạnh, cần phải đề phòng. Người ra đi nên tạm hoãn lại. Phòng tránh những nguy cơ như người khác nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp hội, tranh luận, hoặc việc quản lý,… nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy giữ miệng lại để tránh việc gây gổ hoặc tranh cãi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Đây là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài bạn sẽ gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán sẽ thịnh vượng. Những người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có những tin vui. Mọi hoạt động trong nhà đều được hòa thuận. Nếu có bệnh, việc cầu thì sẽ nhanh chóng hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài sẽ không mang lại kết quả tốt, thậm chí có thể gặp phải những trở ngại. Nếu phải ra đi, cẩn thận với những rủi ro, tai nạn, hoặc các vấn đề quan trọng cần phải chuẩn bị cẩn thận, cúng tế để có sự an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi