Lịch âm ngày 14 tháng 3 năm 2028
Ngày Dương Lịch: 14-3-2028
Ngày Âm Lịch: 19-2-2028
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày mậu tuất tháng ất mão năm mậu thân
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2028 | Tháng 2 Năm 2028 (Mậu Thân) |
14
|
19
Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Ất Mão Tiết: Kinh trập |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2028
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
TRA CỨU TỐT XẤU NGÀY 14 THÁNG 3
Các Ngày Kỵ
Tránh xa mọi hoạ thị phi như ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày này thuộc tinh thần của Mậu Tuất,
cùng với sự tương đồng của Can Chi (cùng Thổ), ngày này còn gọi là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Bình địa Mộc kị với các tuổi: Nhâm Thìn và Giáp Ngọ.
Ngày này mang hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không bị ảnh hưởng từ Mộc.
Ngày Tuất kết hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ tạo thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát nguy hiểm với mệnh tuổi Hợi, Mão và Mùi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tham gia vào các hoạt động liên quan đến đất đai để tránh gặp phải vấn đề về sức khỏe
- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Hãy tránh xa việc ăn thịt chó, quỷ, ma và không nên nằm xuống giường khi đã quá mệt mỏi
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc Hỷ
Tức là ngày Tốt Vừa. Sáng tốt, chiều xấu nên phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, thích hợp để thực hiện các kế hoạch lớn, thành công sẽ đạt được nhanh chóng hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là thời điểm trùng phùng
Trùng phùng là gặp lại người bạn đời
Tài lộc phát đạt
Bất cứ điều gì cũng sẽ được mừng vui và thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao thất
: Thất Hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, quản lý ngày thứ 3 trong tuần.
: Bắt đầu mọi công việc sẽ thành công. Tốt nhất là tháo nước, làm việc liên quan đến nước, đi thuyền, xây dựng nhà cửa, mở cửa, tổ chức hôn nhân, chôn cất hoặc cắt cỏ phá đất.
: Sao Thất Đại Kiết, không cần phải kiêng cử bất cứ điều gì.
:
- Sao Thất Đại Kiết ở Ngọ, Tuất và Dần đều tốt, đặc biệt là ngày Ngọ Đăng viên sẽ rất phát đạt.
- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho việc xây dựng, chôn cất, nhưng lại không phải là ngày Dần vì khi đó sao Thất gặp ngày Dần sẽ gây ra sự phạm vào Phục Đoạn Sát (tất cả các kiêng cử như trên).
Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất thuận lợi cho kinh doanh, hôn nhân, xây dựng và chôn cất.
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, bắt đầu xây dựng nhà xưởng hoặc lò gốm nung.
Khởi hành bằng đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nếu trùng với Thiên Lao Hắc Đạo thì xấu Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Phúc: tốt mọi việc | Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Nguyệt Hư: Xấu nếu liên quan đến việc chăn nuôi (cưới xin), mở cửa hoặc kinh doanh Quỷ khốc: Xấu khi cúng bái tế tự, mai táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chí Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Giờ Ngọ) và từ 23h-01h (Giờ Tý) Tin vui đang đến gần, nếu muốn tìm lộc, tìm tài thì hãy đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người ra đi sẽ có tin về. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Giờ Mùi) và từ 01-03h (Giờ Sửu) Dễ tranh luận, cãi nhau, gây mâu thuẫn, nên cẩn trọng. Người ra đi nên trì hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tránh những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,… vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải làm vào giờ này, hãy cẩn thận khi nói để không gây ra mâu thuẫn hoặc cãi nhau.
Từ 15h-17h (Giờ Thân) và từ 03h-05h (Giờ Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người ra đi sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, nếu cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Giờ Dậu) và từ 05h-07h (Giờ Mão) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại hoặc bất lợi. Nếu ra đi thì cần phải cẩn thận, có thể gặp tai nạn, việc quan trọng cần phải cẩn trọng, gặp ma quỷ cần phải cúng tế để tránh tai họa.
Từ 19h-21h (Giờ Tuất) và từ 07h-09h (Giờ Thìn) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người xuất hành sẽ có chuyến đi bình yên.
Từ 21h-23h (Giờ Hợi) và từ 09h-11h (Giờ Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Tốt nhất là hoãn lại mọi việc kiện cáo. Người đi xa chưa nhận được tin về. Có thể mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì cần phải tìm kiếm nhanh chóng để khắc phục. Cẩn trọng tranh cãi, gặp mâu thuẫn hoặc tiếng lời vô ích. Công việc thường mất thời gian và khó thành công, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn trong mọi việc.