Lịch âm ngày 14 tháng 11 năm 2025

Ngày Dương Lịch: 14-11-2025

Ngày Âm Lịch: 25-9-2025

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày đinh hợi tháng bính tuất năm ất tỵ

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 11 Năm 2025 Tháng 9 Năm 2025 (Ất Tỵ)
14
25

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Bính Tuất

Tiết: Lập đông

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TỐT XẤU NGÀY 14 THÁNG 11

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Dương Công Kỵ Nhật: là ngày xấu, không nên thực hiện bất cứ việc gì. Đặc biệt kiêng kỵ: động thổ, tu sửa, khởi công, cất nóc, xây mộ, an táng...

Ngũ Hành

Ngày: Đinh Hợi

Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ, kỵ các tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh: “Bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên cắt tóc để tránh đầu sinh nhọt

- Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành cưới hỏi để tránh ly biệt

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu

Ngày Hung, nên đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Ngày này xấu, mưu sự khó thành, dễ xảy ra thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang Kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

: Các công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ gặp nhiều lộc.

: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới hỏi e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng dễ bại. Khởi dựng nhà cửa có thể mất con đầu. Sau 10 hoặc 100 ngày sẽ gặp họa, rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, làm quan dễ bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con vào ngày này khó nuôi. Nên lấy tên Sao đặt cho con để được yên lành. Vì vậy, chọn ngày tốt khác để chôn cất.

:

- Sao Cang nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Không làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay làm hành chính, đi thuyền không khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mão thì trăm việc đều tốt, đặc biệt tại Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ cưới hỏi và xây cất. Đề phòng tai nạn.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ tranh, chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, làm hành chính, dâng đơn từ, mở kho vựa

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Hoàng n: Tốt cho mọi việc Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc để tránh Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, nên đề phòng. Tốt nhất là hoãn lại các chuyến đi. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung, hội họp, tranh luận, việc quan,… nên tránh giờ này. Nếu bắt buộc, giữ miệng để tránh ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ rất tốt lành, thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người đi sẽ về. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hay gặp trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn. Việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều tốt lành, cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm, nên chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, cầu lộc, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi