Lịch âm ngày 8 tháng 11 năm 2025
Ngày Dương Lịch: 8-11-2025
Ngày Âm Lịch: 19-9-2025
Ngày trong tuần: Thứ Bảy
Ngày tân tỵ tháng bính tuất năm ất tỵ
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 11 Năm 2025 | Tháng 9 Năm 2025 (Ất Tỵ) |
8
|
19
Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Bính Tuất Tiết: Lập đông |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 11 NĂM 2025
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 8 THÁNG 11 DỄ DÀNG
Các Ngày Kỵ
Ngày này ảnh hưởng : Kim thần thất sát: tránh thực hiện các nhiệm vụ quan trọng, di chuyển xa, kí kết hợp đồng, hoặc bắt đầu các dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: tân tỵ
là ngày bị hung (phạt nhật) do Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim).
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim không thuận lợi với các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì được lợi từ Kim khắc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Không thích ứng với chủ nhân không phổ biến” - Không nên thử nghiệm thức ăn không quen thuộc, không quen
- Tỵ : “Không di chuyển tài sản để tránh rủi ro” - Hạn chế di chuyển để đề phòng mất mát tài sản
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
tức ngày Hung cần đề phòng vấn đề về lời nói, mâu thuẫn hoặc tranh cãi. Ngày này không thuận lợi cho các kế hoạch, có thể dẫn đến mâu thuẫn nội bộ, xung đột, hay lời lẽ khó chịu, tạo ra sự oán trách hoặc tranh cãi trong gia đình.
Xích khẩu đem lại những rắc rối cuối cùng
Sinh ra mâu thuẫn và xung đột
Không thích nó nhưng không thể không chịu đựng
Chẳng thì ly hôn phân chia tài sản
Nhị Thập Bát Tú Sao liễu
: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, đặc biệt xấu vào ngày thứ 7.
: Không thực hiện bất kỳ hoạt động nào liên quan đến Sao Liễu.
: Bắt đầu các công việc, dự án đều mang lại hậu quả không tốt, có thể gây ra nguy hiểm. Việc xây dựng công trình như đào mương, san lấp đất, xây nhà, sửa chữa cửa cửa, không nên thực hiện trong ngày này.
:
- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ thì mọi việc đều thuận lợi. Tại Tỵ thì Đăng Viên: thừa kế hoặc nhận chức mới đều là hai điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất thì vô cùng bất lợi, nên tránh xa các công việc xây dựng và an táng.
- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thuộc sao Thổ, mang lại điều xấu. Về tiền bạc có thể gặp phải thất thoát, vấn đề trong gia đình, hoặc tai nạn. Nên tránh kết hôn.
Sao Liễu tạo ra khó khăn cho công việc,
Buổi tối không yên bình, luôn lo lắng,
Ngày mai dường như có nhiều tai họa,
Xem xét việc chuyển nhà, chôn cất.
Không nên thực hiện các kế hoạch lớn,
Dù có nhu cầu, cũng nên trì hoãn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Uống thuốc, chữa bệnh.
Làm giường, cho vay tiền, đào mương, san lấp đất, vẽ hoặc chụp hình, đảm nhận vai trò quản lý hoặc thừa kế, bắt đầu sự nghiệp mới, nhập học, học nghề, cầu thân, bắt đầu công việc hành chính, nộp đơn xin việc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Thuận lợi cho mọi việc Nguyệt Tài: Đặc biệt tốt cho việc di chuyển, mở cửa hàng, khai trương, du lịch hay giao dịch Cát Khánh: Mang lại may mắn trong mọi lĩnh vực m Đức: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Thuận lợi cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc kinh doanhSao Nguyệt Đức Hợp: Mang lại may mắn trong mọi lĩnh vực, nên tránh tranh cãi | Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu khi bắt đầu công việc, đào mương, di chuyển hoặc an táng Nhân Cách: Xấu cho việc kết hôn hoặc tổ chức đám cưới Huyền Vũ: Không tốt khi mai táng Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh ra đi theo hướng Chính Tây gặp phải Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh cãi, gây chuyện, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh mọi lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào giờ này. Nếu không tránh khỏi việc phải ra ngoài vào giờ này thì cần kiềm chế lời nói để tránh va chạm hoặc cãi vã.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất tốt lành, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ được thuận lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi mối quan hệ trong gia đình đều hòa thuận. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ được chữa khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, có thể gặp trở ngại hoặc bị không như ý. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, có thể gặp rủi ro, ma quỷ, nên cúng tế để đảm bảo an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người ra ngoài sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài có thể mơ hồ. Kiện cáo nên hoãn lại. Người ra xa chưa có tin tức về. Tiền bạc, tài sản mất mát nếu ra ngoài hướng Nam thì chỉ cần tìm kiếm một cách chăm chỉ sẽ tìm thấy. Cần đề phòng những mâu thuẫn, xung đột hoặc lời nói không hay. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng mọi thứ cần được làm cẩn thận.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì hướng ra phía Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin tức. Nếu làm kinh doanh chăn nuôi, sẽ gặp nhiều thuận lợi.